Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bạch Tuộc Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Review (Units 1 -3) - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Choose the most appropriate option. 2. Choose the most appropriate option. 3. Listen and complete Lisa’s timetable for Saturday. 4. Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). 5. Imagine you are Lisa. Complete an email to your English e-friend about your Saturday routine (about 50 – 60 words).

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn phương án thích hợp nhất.)

1. I ____________ back home from school at 4 o'clock.

A. have B. finish  C. come

2. Do you ____________out with your friends at the weekend?

A. chat  B. play   C. hang

3. Fry the eggs in this frying ____________ .

A. pan  B. tin   C. bowl

4. My house has got a chimney on the____________ .

A. sofa  B. garden   C. roof

5. You can watch a film at the ____________ .

A. theatre  B. cinema  C. library

6. He likes____________ jigsaw puzzles.

A. watching  B playing   C. doing

7. I keep all my clothes in my____________ .

A. wardrobe  B. bookcase   C. sink

8. Can you ____________some salt to the soup?

A. mix  B. beat   C. add

9. She __________ a shower in the evening.

A. takes  B. gets   C. does

10. Put the milk in the __________ .

A. cupboard  B. fridge   C. cooker

11. Ron's favourite subject is__________. He loves football.

A. Science B. Maths   C. PE

12. We __________potatoes in oil to make chips.

A. fry   B. steam   C. peel

13. There are pink __________on her bedroom window.

A. carpets  B. curtains   C. pillows

14. Katie can't eat dairy products like yoghurt and __________.

A. cheese  B. flour  C. eggs

15. Use a __________ to chop the onions.

 

A. grater B. knite   C. spoon

16. I like learning about other countries in my ___________ lessons.

A. Geography  B. English   C. History

17. Please don't sit on the ___________, Kevin!

A. coffee table B. armchair   C. sofa

18. Let's go to the amusement ___________ tomorrow.

A. mall  B. store  C. park

19. Rice is a ___________ .

A. grain  B. vegetable   C. spread

20. Is there a lamp on your ___________?

A. washbasin  B. desk  C. bed


Bài 2

Grammar

2. Choose the most appropriate option.

(Chọn phương án thích hợp nhất.)

1. How ___________ bread have we got?

A. much     B. lot      C. many 

2. There are___________  in the garden.

A. flys          B. flyes  C. flies

3. Her birthday is ___________ June.

A. on            B. in       C. at

4 The ___________ bedrooms are upstairs.

A. girls'         B. girls   C. girl's

5. ___________ he get up at 7:30?

A. Do         B. Does       C. Is

6. This is the ­­­­­­­­­­­­___________ popular shop.

A. more       B. ____      C. most

7. __________ , I take a shower. Then, I have breakfast.

A. Next        B. After       C. First

8. We always____________ dinner at 8 o'clock.

A. eats             B. eat        C. eating

9. There aren't_____________ books on my desk.

А. a     B. some         C. any

10. Ben __________ tired because he stays up late.

A. often is          B. is often         C. often

11. “________ is she?" - "She's my cousin."

A. Who              B. Whose         C. How

12. There___________a bookcase in our living room.

A. am                B. are               C. is

13. I__________ like Maths. It's difficult.

A. don't             B. doesn't          C. not

14. Is __________your bike over there by the tree?

A. this              B. that             C. those

15. The poster is ___________the wall above my bed.

A. in front of     B. on                C. in

16. They___________ on Bristol Road.

A. lives           B. are live          C. live

17. Let's buy a _____________ of milk.

A. jar              B. carton            C. can

18. ___________ you play video games every day?

A. Does           B. Doing             C. Do

19. Our new house is_________ than our old one.

A. biggest       B. more big         C. bigger

20. Lucy doesn't___________ to bed after 10 o'clock.

A. go              B. goes               C. going


Bài 3

Listening

3. Listen and complete Lisa’s timetable for Saturday.

(Nghe và hoàn thành thời gian biểu của Lisa vào thứ Bảy.)

1) ____________

get up and have breakfast

10:00 a.m

2) ____________ practice

3) ____________

have lunch with family

3:30 p.m

go to the 4) ____________ with Kelly

7:30 p.m

meet 5) ____________ for pizza at Marco’s

 


Bài 4

Reading

4. Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

(Đọc văn bản và quyết định xem những câu sau là R (Đúng), W (Sai) hoặc DS (không được nói đến).

Hi Nam!

My name is Luke and I'm happy to be your new e-friend! I'm 11 years old and I live in London in the UK. I go to Maxwell Secondary School. My favourite subjects are Geography and History I don't like Art because I'm not good at drawing!

In my free time, I hang out with my friends in the park. We play football and ride our bikes. However, we don't go to the park every day! On rainy days, we play video games and listen to music at my house

What do you do in your free time?

Write back.

Luke

1. Luke likes his teachers at Maxwell Secondary School.

 

2. He enjoys History and Geography.

 

3. He is good at Art.

 

4. Luke and his friends go to the park every day.

 

5. Luke sometimes plays video games in his free time.

 


Bài 5

Writing

5. Imagine you are Lisa. Complete an email to your English e-friend about your Saturday routine (about 50 – 60 words).

(Tưởng tượng em là Lisa. Hoàn thành thư điện tử gửi cho người bạn qua mạng người Anh kể về hoạt động thường nhật của em vào thứ Bảy khoảng 50 đến 60 từ.)

Hi Anna,

How are you? Here’s my Saturday routine. I get up at ___________ and ___________. Then, I ___________ and ___________ . At 3:00, I go to the________ and then we ___________ . Saturdays are great!

Write back.

Lisa.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đóng vòng pi trong hóa học hữu cơ, định nghĩa và vai trò của nó

Khái niệm về hệ thống liên kết - Định nghĩa và vai trò trong hóa học, các loại liên kết hóa học như liên kết cộng hóa trị, liên kết cộng hóa trị đa phân tử, liên kết ion và liên kết kim loại, cấu trúc và đặc điểm của hệ thống liên kết, tính chất và ảnh hưởng của hệ thống liên kết trong hóa học.

Electron hóa trị và cấu trúc electron trong hóa học: định nghĩa, quy tắc bảo toàn electron và cách xác định electron hóa trị của một nguyên tử.

Khái niệm về mật độ electron: Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cách tính và đo mật độ electron. Tính chất và ứng dụng của mật độ electron trong nghiên cứu và thiết kế vật liệu mới.

Khái niệm về mô hình hình học

Khái niệm về độ bền liên kết trong hóa học

Định nghĩa về độ bền năng lượng

Khái niệm về khối electron - Giới thiệu, cấu trúc, tính chất và phân loại của khối electron trong hóa học và vật lý.

Khái niệm về làm lạnh: định nghĩa, mục đích và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Mô tả nguyên lý hoạt động và các phương pháp làm lạnh phổ biến bao gồm làm lạnh bằng hơi lạnh, điện và hấp thụ.

Khái niệm về mát nhanh chóng và ý nghĩa của nó trong việc làm giảm nhiệt độ nhanh chóng. Mát nhanh chóng là phương pháp giảm nhiệt độ hiệu quả và nhanh chóng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, y tế và gia đình. Nó giúp tránh các vấn đề an toàn và sức khỏe do nhiệt độ quá cao, đồng thời tăng hiệu suất làm việc. Các phương pháp mát nhanh chóng bao gồm sử dụng quạt, điều hòa không khí, nước lạnh và các thiết bị làm lạnh khác. Việc áp dụng khái niệm này mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và hiệu suất làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Xem thêm...
×