Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số


Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 KNTT với cuộc sống

Trả lời Hoạt động 1 trang 15 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 Trả lời Luyện tập 1 trang 16 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 Trả lời Hoạt động 2 trang 16 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Trả lời Luyện tập 2 trang 16 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 Trả lời Hoạt động 3 trang 16 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Trả lời Luyện tập 3 trang 16 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Trả lời Luyện tập 4 trang 17 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Trả lời Hoạt động 4 trang 17 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Trả lời Luyện tập 5 trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Trả lời Thử thách nhỏ trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6.21 trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6.22 trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6.23 trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6.24 trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6.25 trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6.26 trang 18 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 KNTT với cuộc sống

Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 KNTT với cuộc sống ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu

I. Phép cộng hai phân số

a) Cộng hai phân số cùng mẫu:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm (m0)

Ví dụ:

 85+75=8+75=155=3

b) Cộng hai phân số khác mẫu:

Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu chung.

Ví dụ:

32+35=1510+610=15+(6)10=910.

II. Một số tính chất của phép cộng phân số

+ Tính chất giao hoán: ab+cd=cd+ab

+ Tính chất kết hợp:

(ab+cd)+pq=ab+(cd+pq)

+ Cộng với số 0 : ab+0=0+ab=ab

Ví dụ:

- Tính chất giao hoán

12+32=32+12=42=2

- Tính chất kết hợp:

 (12+34)+14=12+(34+14)=12+1=32

- Tính chất cộng với số 0:

14+0=0+14=14.

III. Số đối của một phân số

Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số abab.

ab+(ab)=0.

Ví dụ:

15 là số đối của 15, vì 15+15=0.

Chú ý: Số đối của 00.

IV. Phép trừ hai phân số

- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu ta lấy tử của phân số thứ nhất trừ đi tử của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu.

ambm=abm

- Muốn trừ hai phân số khác mẫu, ta quy đồng hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

Ví dụ:

a) 2757=257=37

b) 1612=16+(12)=16+(36)=1+(3)6=26=13.

Nhận xét: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta có thể cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

Ví dụ:

5613=56+13=56+26=76.

CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

I. Tìm số đối của một số cho trước

Muốn tìm số đối của một số khác 0, ta chỉ cần đổi dấu của nó.

Chú ý: ab=ab=ab

II. Thực hiện phép cộng, trừ các phân số

Áp dụng các qui tắc cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu, cộng (trừ) hai phân số không cùng mẫu.

 Chú ý:

+ Nên rút gọn phân số (nếu có phân số chưa tối giản) trước khi cộng (trừ).

+ Rút gọn kết quả (nếu có thể).

III. Tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu

Chú ý quan hệ giữa các số hạng trong một tổng, một hiệu:
+ Một số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia
+ Số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ
+ Số trừ bằng số bị trừ trừ đi hiệu.

IV. Bài toán dẫn đến phép cộng, phép trừ phân số

Bước 1: Căn cứ vào đề bài, lập các phép cộng, phép trừ phân số thích hợp.

Bước 2: Thực hiện phép tính cộng (trừ)

Bước 3: Kết luận.

V. Thực hiện dãy phép tính cộng, trừ các phân số

Ta thực hiện theo các bước sau:
+ Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương
+ Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối
+ Quy đồng mẫu các phân số rồi thực hiện cộng các tử số
+ Rút gọn kết quả (nếu có thể)
Tùy theo đặc điểm của các phân số ta có thể sử dụng các tính chất của phép cộng phân số để việc tính toán được thuận lợi và nhanh chóng.

VI. So sánh phân số bằng cách sử dụng phép cộng phân số thích hợp

Trong một số trường hợp để so sánh hai phân số, ta có thể cộng chúng với hai phân số thích hợp có cùng tử. So sánh hai phân số được cộng vào này sẽ giúp ta so sánh được hai phân số đã cho.
Khi so sánh hai phân số cùng tử cần chú ý:
- Trong hai phân số có cùng tử dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn
- Trong hai phân số có cùng tử âm, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về quả hạnh nhân, định nghĩa và nguồn gốc của nó. Quả hạnh nhân là loại quả hạch có vỏ cứng, bên trong chứa hạt hạnh nhân. Nó được sử dụng trong nhiều món ăn và mỹ phẩm. Quả hạnh nhân có nguồn gốc từ vùng Địa Trung Hải và Trung Đông và được trồng trọt ở nhiều quốc gia trên thế giới.

Giới thiệu về hạt óc chó: định nghĩa, vai trò và lợi ích sức khỏe | Cách sử dụng hạt óc chó trong ẩm thực

Khái niệm về dầu ô liu

Giới thiệu về dầu hạt cải, nguồn gốc và lịch sử phát triển của nó

Khái niệm về dầu hạt lanh

Giới thiệu về thịt gà, loại thực phẩm được sản xuất từ đâu và sử dụng trong ẩm thực. Thịt gà chứa nhiều chất dinh dưỡng và ít chất béo, là lựa chọn ăn uống lành mạnh. Có nhiều loại thịt gà khác nhau và có thể chế biến thành nhiều món ăn ngon. Thịt gà cũng được sử dụng để làm các sản phẩm chế biến. Việc hiểu về thịt gà và cách sử dụng nó trong ẩm thực là rất quan trọng để tận hưởng những món ăn ngon và cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể.

Khái niệm về sữa không béo

Khái niệm về Cholesterol

Giới thiệu về đường trong máu và vai trò của nó trong cơ thể con người. Cấu tạo của hệ thống đường trong máu gồm mạch máu, tế bào máu và chất lỏng máu. Các loại đường trong máu bao gồm động mạch, tĩnh mạch và các mạch nhỏ. Chức năng của hệ thống đường trong máu là vận chuyển chất dinh dưỡng và khí oxy, loại bỏ chất thải và duy trì cân bằng nước và chất điện giải trong cơ thể. Rối loạn đường trong máu bao gồm tăng huyết áp, đột quỵ và bệnh tim mạch.

Khái niệm về chống oxy hóa

Xem thêm...
×