Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Cánh diều

Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Cánh diều ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu

I. Lũy thừa

Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an=a.a..a (n  thừa số a ) (nN )

an đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n”.

a  được gọi là cơ số.

n được gọi là số mũ.

Phép nhân nhiều thừa số giống nhau như trên được gọi là phép nâng lên lũy thừa.

a1=a

a2=a.a  gọi là “a bình phương”  (hay bình phương của a).

a3=a.a.a  gọi là “a lập phương” (hay lập phương của a).

Với n là số tự nhiên khác 0 (thuộc N), ta có: 10n=10...0nchs0(số mũ là n thì có n chữ số 0 đằng sau chữ số 1)

Quy ước: a1=a; a0=1(a0).

Ví dụ:

a) 83 đọc là “tám mũ ba”, có cơ số là 8 và số mũ là 3.

b) Tính 23.

Số trên là lũy thừa bậc 3 của 2 và là tích của 3 thừa số 2 nhân với nhau nên ta có:

23=2.2.2=8

c) Tính 103

103 có số mũ là 3 nên 103=1000(Sau chữ số 1 có 3 chữ số 0).

d) Viết 10 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10:

Cách 1: 10000000=10.10.10.10.10.10.10=107

Cách 2: Sau chữ số 1 có 7 chữ số 0 nên 10000000=107

e) Viết 16 dưới dạng lũy thừa cơ số 4:

16=4.4=42

II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

am.an=am+n

Ví dụ:

a) 3.35=31.35=31+5=36.

b) 52.54=52+4=56

c) a3.a5=a3+5=a8

d) x.x8=x1.x8=x1+8=x9

e) 42.64=42.4.4.4=42.43=42+3=45

f) 10.2.5=10.(2.5)=10.10=102 (Sử dụng tính chất kết hợp trong phép nhân trước).

III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Phép chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ sốtrừ các số mũ cho nhau.

am:an=amn (a0;mn0)

Ví dụ:

a) 35:3=35:31=351=34=3.3.3.3=81

b) a6:a2=a62=a4

c) 23:23=233=20=1

d) 81:32=34:32=342=32=3.3=9

Lưu ý:

Phép chia hai lũy thừa cùng cơ số không thể lấy hai số mũ chia cho nhau mà phải lấy hai số mũ trừ cho nhau.

CÁC DẠNG TOÁN VỀ LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

I. Viết gọn một tích, một phép tính dưới dạng một lũy thừa

Phương pháp giải

 Áp dụng công thức:  a.a.a.....anthuaso=an;am.an=am+n;am:an=amn(a0,mn)

II. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Phương pháp giải

Bước 1: Xác định cơ số và số mũ.

Bước 2: Áp dụng công thức:am.an=am+n;am:an=amn(a0,mn)

III. So sánh các số viết dưới dạng lũy thừa


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×