Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Imperative – Hello! - Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Imperative – Hello! - Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 4

4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

(Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn có em sẽ thực hiện điều mà em bảo bạn làm.)

Student A: Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)

Student B: (stands up)


Từ vựng

1. 

Good morning /gʊd/ /ˈmɔːnɪŋ/

: Chào buổi sáng

2. 

Goodbye! / Bye /gʊdˈbaɪ/! / /baɪ/

: Tạm biệt!

3. 

Hi/ Hello /haɪ// /hɛˈləʊ/

: Chào

4. 

Good afternoon /gʊd/ /ˈɑːftəˈnuːn/

!: Chào buổi chiều

5. 

Good evening /gʊd/ /ˈiːvnɪŋ/

!: Chào buổi tối

6. 

Good night /gʊd/ /naɪt/

!: Chúc ngủ ngon!

7. 

This is /ðɪs/ /ɪz/

: Đây là

8. 

Nice to meet you /naɪs/ /tuː/ /miːt/ /juː/

: Hân hạnh được gặp bạn

9. 

listen /ˈlɪsn/

(v): lắng nghe

10. 

listen /ˈlɪsn/

(v): lắng nghe

11. 

Don’t talk, please /dəʊnt/ /tɔːk/, /pliːz/

: Vui lòng không nói chuyện!

12. 

Close your book /kləʊs/ /jɔː/ /bʊk/

: Đóng sách lại.

13. 

Open your books /ˈəʊpən/ /jɔː/ /bʊks/

: Mở sách ra.

14. 

Sit down, please Voice - + /sɪt/ /daʊn/, /pliːz/

: Vui lòng ngồi xuốn

15. 

Come to the board, please /kʌm/ /tuː/ /ðə/ /bɔːd/, /pliːz/

: Vui lòng đi lên bảng.

16. 

Write in your notebook /raɪt/ /ɪn/ /jɔː/ /ˈnəʊtbʊk/

: Viết vào vở ghi chép

17. 

Stand up, please /stænd/ /ʌp/, /pliːz/

: Vui lòng đứng lên.

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×