Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Writing - Lesson 3 - Unit 4. Festivals and Free Time - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Writing - Lesson 3 - Unit 4. Festivals and Free Time - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Cuộn nhanh đến câu

a

a. Read Nhiên and Sarah’s messages. Guess what the emojis (pictures) means and match the emojis to their meanings.

(Đọc tin nhắn của Nhiên và Sarah. Đoán nghĩa của các biểu tượng cảm xúc (ảnh) và nối các biểu tượng cảm xúc với nghĩa của nó.)


b

b. Write a similar messages about the Mid-Autumn Festival. Write 50 – 60 words.

(Viết các tin nhắn tương tự về Tết trung thu. Viết 50 – 60 từ.)


Từ vựng

1. 

watch firework /wɒʧ/ /ˈfaɪəwɜːk/

xem pháo hoa

2. 

decorate a house a tree /ˈdɛkəreɪt/ /ə/ /haʊs/ /ɔː/ /triː/

trang trí nhà hoặc cây

3. 

visit family and friends /ˈdɛkəreɪt/ /ə/ /haʊs/ /ɔː/ /triː/

thăm gia đình và bạn bè

4. 

get lucky money, candy, or gifts /gɛt/ /ˈlʌki/ /ˈmʌni/, /ˈkændi/, /ɔː/ /gɪfts/

nhận tiền lì xì, kẹo hoặc quà

5. 

play games or music /pleɪ/ /geɪmz/ /ɔː/ /ˈmjuːzɪk/

chơi trò chơi hoặc chơi nhạc

6. 

buy fruits or flowers /baɪ/ /fruːts/ /ɔː/ /ˈflaʊəz/

mua trái cây và hoa

7. 

watch parades /wɒʧ/ /pəˈreɪdz/

xem diễu hành

8. 

eat traditional food /iːt/ /trəˈdɪʃənl/ /fuːd/

ăn món ăn truyền thống

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×