Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Speaking - Lesson 1 - Unit 5. Around Town - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Speaking - Lesson 1 - Unit 5. Around Town - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Cuộn nhanh đến câu

a

Clothes Shopping

Use helpful phrases to start the conversation

(Sử dụng các cụm từ hữu ích dể bắt đầu bài hội thoại.)

a. You’re shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File 4. Student A, you’re a customer. Choose three items and note the size and color you want. Ask the sale assistant.

(Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em là khách hàng. Chọn ba món đồ và ghi chú kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng.)


b

b. Swap roles and repeat. You’re a sales assistant at a store. You have the clothes below.

(Đổi vai và lặp lại. Em là nhân viên bán hàng ở một cửa hàng. Em có những quần áo như bên dưới.)


c

c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent.

(Theo nhóm, thảo luận những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.)


Từ vựng

1. 

clothe /kləʊð/

(n): quần áo

2. 

size /saɪz/

(n): kích cỡ, kích thước

3. 

others /ˈʌðə(r)z/

(n): những cái khác

4. 

large /lɑːdʒ/

(a): rộng, lớn (size L)

5. 

extra large /ˈɛkstrə/ /lɑːʤ/

(a): siêu rộng (size XL)

6. 

jeans /dʒiːnz/

(n): quần jeans

7. 

changing room /ˈʧeɪnʤɪŋ/ /ruːm/

(n): phòng thay quần áo

8. 

medium /ˈmiːdiəm/

(a): trung bình, vừa (size M)

9. 

sweater /ˈswetə(r)/

(n): áo len

10. 

customer /ˈkʌstəmə(r)/

(n): khách hàng

11. 

sale assistant /seɪl/ /əˈsɪstənt/

(n): người bán hàng

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×