Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7 vở bài tập môn Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15 vở bài tập toán 2- Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 1) trang 35, 36 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 2) trang 36, 37 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 10: Luyện tập chung (tiết 2) trang 42 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 1) trang 49 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 1) trang 51 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 2) trang 52 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 14: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53, 54 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54, 55 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 14: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55, 56 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 15: Ki-lô-gam (tiết 1) trang 57 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 15: Ki-lô-gam (tiết 2) trang 58, 59 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 15: Ki-lô-gam (tiết 3) trang 59, 60 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 16: Lít (tiết 1) trang 61 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 16: Lít (tiết 2) trang 62, 63 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 1) trang 64, 65 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 2) trang 65, 66 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 18: Luyện tập chung trang 67 - Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 3) trang 70 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 1) trang 72 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 2) trang 73 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 3) trang 74 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 4) trang 75, 76 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 21: Luyện tập chung (tiết 1) trang 77, 78 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 21: Luyện tập chung (tiết 2) trang 78, 79 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1) trang 80 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 2) trang 81 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3) trang 82 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 4) trang 83 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 85 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 86 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 87 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 4) trang 88 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 5) trang 89 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 91, 92 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 92, 93 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 1) trang 94 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 2) trang 95, 96 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 1) trang 97 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 2) trang 98 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1) trang 100 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2) trang 102 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 28: Luyện tập chung trang 104 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 1) trang 106 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 2) trang 108 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 30: Ngày - tháng (tiết 1) trang 110 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 30: Ngày - tháng (tiết 2) trang 112 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 129 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 130 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 36: Ôn tập chung (tiết 1) trang 132 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 36: Ôn tập chung (tiết 2) trang 133 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6 vở bài tập môn Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7 vở bài tập môn Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Em hãy ước lượng: Khoảng ... chục ghế. Em đếm được: ...... ghế. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính. - Em ước lượng: Khoảng ..... chục que tính. - Em đếm được:..... que tính. Nối theo mẫu

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp, mỗi  chỉ một ghế.

- Em hãy ước lượng: Khoảng ... chục ghế.

- Em đếm được: ...... ghế.


Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính.

- Em ước lượng: Khoảng ..... chục que tính.

- Em đếm được:..... que tính.


Câu 3

Nối theo mẫu:


Bài 4

a) Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Việt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.

Việt ghép như sau:

- Ghép E vào C

- Ghép ..... vào .....

- Ghép ..... vào .....

- Ghép ..... vào .....

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là......

- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là .....

- Trong các số ở miếng bìa H , số bé nhất là .....

- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là .....


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tập tin nguồn - Định nghĩa và vai trò trong lập trình | Các loại tập tin nguồn phổ biến và cách sử dụng | Sử dụng tập tin nguồn .js trong lập trình web | Cấu trúc và sử dụng tập tin nguồn | Liên kết tập tin nguồn để tạo chương trình hoàn chỉnh.

Tập tin đích: định nghĩa, vai trò và cách tạo, đọc, ghi và xử lý lỗi trong lập trình (150 ký tự)

Khái niệm ghi đè tập tin và tác hại của nó. Các lệnh ghi đè tập tin trên Windows, MacOS và Linux. Cách phòng tránh ghi đè tập tin bằng sao lưu dữ liệu và sử dụng phần mềm bảo vệ. Cẩn thận khi sử dụng lệnh ghi đè tập tin.

Khái niệm về tham số i

Khái niệm về nhiều tập tin cùng lúc và tầm quan trọng của nó trong công việc. Khái niệm về nhiều tập tin cùng lúc giúp tăng năng suất làm việc và quản lý tập tin hiệu quả trên máy tính. Việc này giúp tổ chức công việc rõ ràng và tìm kiếm thông tin dễ dàng.

Giới thiệu về lệnh cat trong Linux và Unix - hiển thị nội dung file văn bản trên terminal với nhiều tùy chọn. Cú pháp đơn giản và hướng dẫn đọc và kết hợp nhiều file.

Khái niệm xem nội dung tập tin

Khái niệm in nội dung tập tin: định nghĩa, mục đích và ứng dụng trong lập trình. Hướng dẫn sử dụng các lệnh in nội dung tập tin trên Windows, Linux và macOS, bao gồm các tham số và định dạng. Các ứng dụng của in nội dung tập tin trong đọc, ghi và kiểm tra nội dung của file.

Khái niệm về phím mũi tên

Phím Page Up và Page Down là gì? Giới thiệu về hai phím Page Up và Page Down trên bàn phím máy tính và vai trò của chúng. Phím Page Up và Page Down trên bàn phím máy tính giúp di chuyển giữa các trang trong tài liệu hoặc trang web dài một cách nhanh chóng. Phím Page Up dùng để xem trang trước đó và phím Page Down để xem trang tiếp theo. Chúng giúp tiết kiệm thời gian và công sức của người dùng khi di chuyển qua lại giữa các trang dài, mà không cần phải cuộn từng trang một. Cách sử dụng phím Page Up và Page Down. Hướng dẫn cách sử dụng phím Page Up và Page Down để di chuyển trang lên và xuống trên các phần mềm và trình duyệt. Phím Page Up và Page Down giúp di chuyển trang lên và xuống trên phần mềm và trình duyệt. Phím Page Up nằm gần phím Home, khi nhấn sẽ cuộn trang lên và đưa bạn đến trang trước. Phím Page Down nằm gần phím End, khi nhấn sẽ cuộn trang xuống và đưa bạn đến trang tiếp theo. Sử dụng hai phím này giúp tiếp cận nhanh chóng các phần nội dung quan trọng trên trang. Tính năng của phím Page Up và Page Down. Mô tả các tính năng khác của phím Page Up và Page Down như lùi về đầu trang, tìm kiếm từ khóa, và di chuyển giữa các tab trên trình duyệt. Phím Page Up là một tính năng quan trọng giúp lùi về đầu trang một cách nhanh chóng trong văn bản hoặc trang web. Phím này được đặt ở phía trên bên trái của bàn phím và có thể nhấn nhiều lần để cuộn lên nhanh hơn. Phím Page Up giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao trải nghiệm đọc của bạn. Phím Page Down được sử dụng để tìm kiếm từ khóa trong văn bản hoặc trang web. Đầu tiên, mở văn bản hoặc trang web và đặt con trỏ vào vị trí bất kỳ. Sau đó, nhấn phím Page Down để cuộn

Xem thêm...
×