Unit 0: My world
0.2. My things - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
0.3. In my class - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.4. My birthday is … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.5. What's your … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.1. I'm… - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 0 Từ vựng Ngữ pháp - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 - English Discovery Luyện tập từ vựng Unit 0 Tiếng Anh 6 English Discovery0.2. My things - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 0.2. MY THINGS Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. In pairs, look at the picture of a garage sale. What is the purpose of a garage sale?
(Làm việc theo cặp, nhìn bức trang của cửa hàng bán đồ cũ. Mục đích của cửa hàng bán đồ cũ là gì?)
Bài 2
2. Study the Vocabulary box. Which things can you see in the picture?
(Nghiên cứu khung Từ vựng. Những đồ vật nào em có thể nhìn thấy trong bức tranh?)
Vocabulary (Từ vựng) |
Possessions (Vật sở hữu) |
bag bike book computer guitar key laptop mobile phone skateboard teddy TV wallet watch |
Bài 3
3. Study the Grammar A box. Write the plural form of the words in the Vocabulary box.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp A. Viết dạng số nhiều của các từ ở khung Từ vựng.)
bag – bags
Grammar A |
Plural nouns (danh từ số nhiều) |
Regular cat -> cats apple -> apples class -> classes match -> matches baby -> babies monkey -> monkeys Irregular man -> men woman -> women child -> children |
Bài 4
4. Study the Grammar B box. Complete the speech bubbles in the picture with words from the box.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp B. Hoàn thành các hộp thoại trong tranh với các từ trong khung.)
Grammar B |
Demonstrative pronouns (Đại từ chỉ định) |
Singular this -> that |
Plural these -> those |
Bài 5
5. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. This / These films are very interesting.
2. That / Those book is great
3. This / These men are our friends.
4. That/ Those watches are old.
5. That / Those phone is new.
6. That/ Those women are teachers.
7. This / These apples are good.
Bài 6
6. In pairs, look at the picture in Exercise 1 and find something:
(Làm việc theo cặp, nhìn bức tranh ở bài 1 và đồ vật có các màu: đỏ, vàng, xanh lam, xanh lá, nâu, đen, cam)
1. red
2. yellow
3. blue
4. green
5. brown
6. black
7. orange
This T-shirt is blue. This…
(Chiếc áo phông này màu xanh lam.)
Bài 7
7. Work in pairs. What are your favourite colours?
(Làm việc theo cặp. Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
My favourite colours are…
Từ vựng
Colours (n): màu sắc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Things (n): đồ vật
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365