Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54, 55 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 14: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55, 56 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 15: Ki-lô-gam (tiết 1) trang 57 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 15: Ki-lô-gam (tiết 2) trang 58, 59 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 15: Ki-lô-gam (tiết 3) trang 59, 60 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 16: Lít (tiết 1) trang 61 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 16: Lít (tiết 2) trang 62, 63 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 1) trang 64, 65 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 2) trang 65, 66 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 18: Luyện tập chung trang 67 - Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 3) trang 70 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 1) trang 72 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 2) trang 73 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 3) trang 74 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 4) trang 75, 76 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 21: Luyện tập chung (tiết 1) trang 77, 78 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 21: Luyện tập chung (tiết 2) trang 78, 79 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1) trang 80 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 2) trang 81 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3) trang 82 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 4) trang 83 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 85 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 86 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 87 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 4) trang 88 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 5) trang 89 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 91, 92 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 92, 93 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 1) trang 94 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 2) trang 95, 96 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 1) trang 97 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 2) trang 98 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1) trang 100 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2) trang 102 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 28: Luyện tập chung trang 104 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 1) trang 106 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 2) trang 108 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 30: Ngày - tháng (tiết 1) trang 110 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 30: Ngày - tháng (tiết 2) trang 112 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 129 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 130 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 36: Ôn tập chung (tiết 1) trang 132 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 36: Ôn tập chung (tiết 2) trang 133 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 14: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53, 54 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 2) trang 52 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 1) trang 51 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 1) trang 49 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 10: Luyện tập chung (tiết 2) trang 42 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 2) trang 36, 37 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 1) trang 35, 36 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15 vở bài tập toán 2- Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7 vở bài tập môn Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6 vở bài tập môn Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54, 55 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính nhẩm. Nam gấp được 13 cái thuyền, Việt gấp được ít hơn Nam 7 cái thuyền. Hỏi Việt gấp được bao nhiêu cái thuyền? Đ, S ? Nối (theo mẫu).

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Tính nhẩm

8 + 3 = ....                   9 + 6 = ....                   5 + 7 = ....                   8 + 9 = ....

11 – 8 = ....                 15 – 9 = ....                 12 – 5 = ....                 17 – 8 = ....

11 – 3 = ....                 15 – 6 = ....                 12 – 7 = ....                 17 – 9 = ....


Bài 2

Tính.

a) 7 + 4 + 5 = ....                               b) 8 + 4 – 9 = ....

c) 13 – 6 + 8 = ....                             d) 17 – 8 – 3 = ....


Bài 3

Nam gấp được 13 cái thuyền, Việt gấp được ít hơn Nam 7 cái thuyền. Hỏi Việt gấp được bao nhiêu cái thuyền?


Bài 4

Đ, S ?


Bài 5

Nối (theo mẫu).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về luồng điều khiển và các loại, cấu trúc điều khiển trong lập trình. Ví dụ về việc sử dụng luồng điều khiển để tính tổng, kiểm tra số nguyên tố và sắp xếp mảng.

Khái niệm về chương trình trong công nghệ thông tin, vai trò, cấu thành và quy trình phát triển chương trình. Các ngôn ngữ lập trình phổ biến và quan trọng.

Viết Chương Trình và Ngôn Ngữ Lập Trình: C, Python, Java, JavaScript. Khái niệm cơ bản trong lập trình như biến, hàm, vòng lặp, điều kiện và cú pháp, cách tạo và sử dụng chúng.

Khái niệm về đọc và kỹ năng đọc hiệu quả, bao gồm từ vựng, ngữ pháp, giải nghĩa và xác định ý chính. Các phương pháp đọc bao gồm đọc chậm, đọc nhanh, đọc đại cương và đọc chi tiết. Quá trình đọc hiểu bao gồm phân tích đoạn văn, tóm tắt nội dung và đánh giá chất lượng văn bản. Ứng dụng của đọc trong đời sống và học tập bao gồm mở rộng kiến thức, nâng cao kỹ năng và giải trí.

Khái niệm về ghi nhật ký: Lợi ích và cấu trúc của ghi nhật ký. Phương pháp ghi nhật ký và ứng dụng của nó.

Khái niệm về phiên làm việc và loại hình phiên làm việc: cá nhân, nhóm và đặc biệt

Khái niệm về lịch sử - định nghĩa và vai trò của nó trong việc tìm hiểu về quá khứ. Giai đoạn lịch sử và các sự kiện quan trọng. Phương pháp nghiên cứu lịch sử - phân tích nguồn liệu, so sánh và đối chiếu.

Khái niệm về phát hiện lỗi và vai trò của nó

Khái niệm về khắc phục lỗi

Khái niệm về đồng bộ hóa dữ liệu, phương pháp và công nghệ đồng bộ hóa, lợi ích của đồng bộ hóa dữ liệu.

Xem thêm...
×