Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Listening & Writing – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Listening & Writing – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 6

Listening & Writing

6. Listen to Tony talking about his school timetable for Monday and complete the gaps (1-4).

(Nghe Tony nói về thời gian biểu ở trường cho ngày thứ Hai và hoàn thành các chỗ trống (1-4).)


Time

Monday

Room

8:30 – 9:30

Maths

R10

9:30 – 10:30

1)

R12

10:30 – 10:45

Break

 

10:45 – 11:45

2)

R8

11:45 – 12:45

PE

 

12:45 – 1:30

Lunch Break

 

1:30 – 2:30

3)

R7

2:30 – 3:30

4)

R5


Bài 7

7. Write your school timetable for Monday. Compare it to Tony’s.

(Suy nghĩ. Viết về thời gian biểu của em ở trường vào thứ Hai. So sánh với Tony.)

Tony has Maths from 8:30 – 9:30. I have Science from 8:20 to 9:20.

(Tony có môn Toán từ 8:30 - 9:30. Tôi có môn Khoa học từ 8:20 - 9:20.)


Từ vựng

1. 

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/

(n): đồng phục

2. 

registration /ˌredʒɪˈstreɪʃn/

(n): sự đăng ký

3. 

packed lunch /pækt/ /lʌnʧ/

(n.phr): bữa trưa được đóng gói sẵn

4. 

canteen /kænˈtiːn/

(n): căng – tin

5. 

team /tiːm/

(n): đội / nhóm

6. 

chat online /ʧæt/ /ˈɒnˌlaɪn/

(v.phr): trò chuyện qua mạng

7. 

What time is it? /wɒt/ /taɪm/ /ɪz/ /ɪt/?

: Mấy giờ rồi?

8. 

five o’clock /faɪv/ /əˈklɒk/

: 5 giờ đúng

9. 

(a) quarter past five (/eɪ/) /ˈkwɔːtə/ /pɑːst/ /faɪv/

: 5 giờ 15 phút

10. 

twenty past five /ˈtwɛnti/ /pɑːst/ /faɪv/

: 5 giờ 20 phút

11. 

half past five /hɑːf/ /pɑːst/ /faɪv/

: 5 giờ 30 phút / 5 giờ rưỡi

12. 

twenty to six /ˈtwɛnti/ /tuː/ /sɪks/

: 6 giờ kém 20 / 5 giờ 40 phút

13. 

(a) aquarter to six (/eɪ/) aquarter /tuː/ /sɪks/

: 6 giờ kém 15/ 5 giờ 45 phút

14. 

school subject /skuːl/ /ˈsʌbʤɪkt/

(n.phr): môn học

15. 

English /ˈɪŋglɪʃ/

(n): môn tiếng Anh

16. 

maths /mæθs/

(n): môn Toán

17. 

science /ˈsaɪəns/

(n): khoa học

18. 

art /ɑːt/

(n): Mỹ thuật

19. 

physical education /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

(n): Giáo dục thể chất / Thể dục

20. 

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

(n): Địa lý

21. 

history /ˈhɪstri/

(n): Lịch sử

22. 

music /ˈmjuːzɪk/

(n): Âm nhạc

23. 

do crafts /duː/ /krɑːfts/

(v.phr): làm đồ thủ công


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×