Present Simple (negative) – 2b. Grammar - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Present Simple (negative) – 2b. Grammar - Unit 1. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài 4
4. Read the table. Complete the sentences using the verbs in the list in the negative form.
(Đọc bảng. Hoàn thành câu sử dụng động từ đã cho ở dạng phủ định.)
go hаvе like start prepare |
1. Chris doesn't like Music.
2. Thеу ___________ dinner at 4:00p.m.
3. Lessons ___________at 8:00 p.m.
4. Не ___________to school on Saturdays.
5. My mum ___________ lunch for us. We have lunch at school.
Bài 5
5. What do/don't you do on Sundays? Use the phrases in the list to write sentences. Tell your partner.
(Bạn làm gì vào các ngày Chủ nhật? Sử dụng các cụm từ trong danh sách để viết câu. Nói với bạn của em.)
• have breakfast at 8:00 (ăn sáng lúc 8 giờ)
• have lunch with my family at 12:00 (ăn trưa với gia đình lúc 12 giờ)
• prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)
• eat at a restaurant (ăn ở nhà hàng)
• go to the cinema (đi xem phim)
• play football in the park (chơi đá bóng trong công viên)
• meet my friends (gặp gỡ bạn bè)
On Sundays, I don’t have breakfast at 8:00. I have breakfast at 9:00.
(Vào các ngày Chủ nhật, tôi không ăn sáng lúc 8 giờ. Tôi ăn sáng lúc 9 giờ.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365