Giải Bài 2: Thời gian biểu VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Nghe – viết: Bé Mai đã lớn (từ đầu đến đồng hồ nữa). Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống. Viết 2 – 3 từ ngữ chỉ hoạt động và tính nết của trẻ em. Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 4. Viết 2 – 3 câu tự giới thiệu dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về trẻ em.
Câu 1
Nghe – viết: Bé Mai đã lớn (từ đầu đến đồng hồ nữa).
Bé Mai đã lớn
Bé Mai rất thích làm người lớn. Bé thử đủ mọi cách. Lúc đầu, bé đi giày của mẹ, buộc tóc theo kiểu của cô. Bé lại còn đeo túi xách và đồng hồ nữa.
Câu 2
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
1 |
a |
a |
2 |
….. |
á |
3 |
â |
ớ |
4 |
….. |
bê |
5 |
…... |
xê |
6 |
…… |
dê |
7 |
đ |
đê |
8 |
….. |
e |
9 |
…… |
ê |
Câu 3
Điền chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống:
Câu 4
Viết 2 – 3 từ ngữ:
a. Chỉ hoạt động của trẻ em.
M: đọc sách
b. Chỉ tính nết của trẻ em.
M: chăm chỉ
Câu 5
Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 4.
Câu 6
Viết 2 – 3 câu tự giới thiệu dựa vào gợi ý:
a. Tên em là gì?
b. Em có sở thích gì?
c. Ước mơ của em là gì?
Câu 7
Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về trẻ em.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365