Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 - VBT
Giải bài: Bảng trừ (trang 64) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Em giải bài toán (trang 67) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Bài toán nhiều hơn (trang 69) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Bài toán ít hơn (trang 70) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài 31: Lít (trang 72) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Em làm được những gì (trang 73) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 78) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Kiểm tra (trang 79) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (trang 62) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: 12 trừ đi một số (trang 60) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: 11 trừ đi một số (trang 59) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 (trang 58) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Em làm được những gì (trang 56) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Ba điểm thẳng hàng (trang 55) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Đường gấp khúc (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Đường thẳng, đường cong (trang 53) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Bảng cộng (trang 49) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: 7 cộng với một số, 6 cộng với một số (trang 47) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: 8 cộng với một số (trang 46) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: 9 cộng với một số (trang 44) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Phép cộng có tổng bằng 10 (trang 43) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạoGiải bài: Bảng trừ (trang 64) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Viết số vào chỗ chấm. a) 11 – 5 = 11 – 1 – ..... 15 – 6 = 15 – ..... – 1 12 – 7 = 12 – 2 – ..... 16 – ..... = 16 – 6 – 2 13 – 4 = 13 – ..... – 1 17 – ..... = 17 – 7 – 2 14 – 8 = 14 – ..... – 4 18 – .... = 18 – 8 – 1 Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.
Bài 1
Viết số vào chỗ chấm.
a) 11 – 5 = 11 – 1 – ..... 15 – 6 = 15 – ..... – 1
12 – 7 = 12 – 2 – ..... 16 – ..... = 16 – 6 – 2
13 – 4 = 13 – ..... – 1 17 – ..... = 17 – 7 – 2
14 – 8 = 14 – ..... – 4 18 – .... = 18 – 8 – 1
Bài 2
Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh.
Bài 3
Tính nhẩm.
12 – 4 = ..... 17 – 9 = ..... 11 – 3 = .....
15 – 6 = ..... 13 – 5 = ..... 14 – 7 = .....
16 – 7 = ...... 18 – 9 = ..... 12 – 8 = .....
Bài 4
Số? (theo mẫu)
Bài 5
Nối (theo mẫu).
Bài 6
Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.
Bài 7
Số?
8 + 6 = ..... 5 + 7 = ..... 9 + 8 = .....
14 – 8 = ..... 12 – ..... = 7 17 – ..... = 9
14 – 6 = ..... 12 – ..... = 5 17 – ..... = 8
Bài 8
Số?
Bài 9
Số? (Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 17.)
Bài 10
Xếp hình theo mẫu.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365