Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - VBT
Giải bài: Biểu đồ tranh (trang 105) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Có thể, chắc chắn, không thể (trang 110) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Ngày, giờ (trang 111) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Ngày, tháng (trang 115) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Em làm được những gì (trang 119) Vở bài tập toán 2 Chân trời sáng tạo Giải bài: Thu thập, phân loại, kiểm đếm (trang 103) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Em làm được những gì (trang 100) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trang 97) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (trang 94) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Em làm được những gì (trang 91) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (trang 87) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục (trang 83) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạoGiải bài: Biểu đồ tranh (trang 105) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Đúng ghi đ, sai ghi s. Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm. a) Số ................ nhiều nhất. b) Số ............... ít nhất. c) Số ............... nhiều hơn số ................... là 2 cây. d) Tổng số ............... và ............... là 15 cây.
Bài 1
Sữa trong thùng
Đúng ghi đ, sai ghi s.
Bài 2
Quan sát cây trong vườn nhà ông bà.
Biểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông bà:
Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm.
a) Số ................ nhiều nhất.
b) Số ............... ít nhất.
c) Số ............... nhiều hơn số ................... là 2 cây.
d) Tổng số ............... và ............... là 15 cây.
Bài 3
Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan.
a) Số?
Có ..... cái bánh ngọt. Có ..... cây kem.
Có ...... cái kẹo mút. Có ..... cái bánh kẹp thịt.
b) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm:
Số kem là .............
Số bánh ngọt .......... số kem nhưng ............. số kẹo mút.
Bài 4
Tìm hiểu về các bạn cùng tổ.
a) Thu thập
Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ.
Bạn đeo kính, bạn không đeo kính.
Số?
Có ...... bạn đeo kính.
Có ...... bạn không đeo kính.
b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại.
(Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)
Bạn đeo kính |
|
Bạn không đeo kính |
|
c) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 5
Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm.
a) Thu thập
Có một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích.
Dưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn:
Số?
Các món đồ chơi trên gồm ..... loại.
Số?
Có ...... xe ô tô. Có ..... gấu bông. Có ..... búp bê.
b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện đồ chơi mỗi bạn lựa chọn.
(Mỗi dấu X thể hiện một món đò chơi)
Xe ô tô |
|
Gấu bông |
|
Búp bê |
|
c) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên.
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365