Chủ đề 4: Ôn tập học kì 1 - VBT
Giải bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ (trang 123) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Ôn tập hình học và đo lường (trang 132) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 135) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Kiểm tra (trang 137) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạoGiải bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ (trang 123) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Tính nhẩm. 7 + 8 = .... 6 + 6 = .... 4 + 9 = .... 11 – 3 = ..... 14 – 5 = ..... 16 – 8 = ..... 70 + 10 = .... 20 + 30 = ..... 40 + 60 = .... 60 – 30 = ..... 90 – 40 = ..... 100 – 50 = ..... Đặt tính rồi tính. 38 + 19 88 + 5 40 – 27 93 – 8
Bài 1
Tính nhẩm.
7 + 8 = .... 6 + 6 = .... 4 + 9 = ....
11 – 3 = ..... 14 – 5 = ..... 16 – 8 = .....
70 + 10 = .... 20 + 30 = ..... 40 + 60 = ....
60 – 30 = ..... 90 – 40 = ..... 100 – 50 = .....
Bài 2
Đặt tính rồi tính.
38 + 19 88 + 5 40 – 27 93 – 8
Bài 3
Tính:
25 + 10 + 9 = ..... 36 + 20 + 8 = .....
25 + 19 = ..... 36 + 28 = .....
65 – 30 – 6 = ..... 42 – 20 – 7 = .....
65 – 36 = ..... 42 – 27 = .....
Bài 4
Số? (theo mẫu)
Bài 5
a) Tính để biết mỗi bạn đội mũ (nón) nào.
b) Tô cùng màu: mũ và áo của cùng một bạn.
Bài 6
Đúng ghi đ, sai ghi s.
Bài 7
Vui học
Tính rồi tô màu theo kết quả phép tính.
20: màu vàng 25: màu nâu 30: màu cam
35: màu xanh lá cây 40: màu tím
Bài 8
Tìm hạt dẻ cho sóc.
Nối hai số có tổng là số tròn chục (theo mẫu).
Bài 9
Số?
Biết rằng tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70.
Bài 10
Làm theo mẫu
Mẫu:
Bài 11
Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay - )
14 ..... 8 = 22 17 ...... 2 < 16
28 ...... 9 > 30 20 ...... 30 = 50
57 ....... 18 < 40 44 ....... 6 > 48
Câu 12
Có 83 con kiến đi kiếm mồi, trong đó 37 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con chưa về tổ?
Bài 13
Bác Ba nướng 25 cái bánh ca cao và bánh dâu. Trong đó có 7 cái bánh ca cao. Hỏi bác Ba nướng bao nhiêu cái bánh dâu?
Bài 14
Quan sát hình vẽ.
a) Số?
- Có ...... hình tròn.
- Có ...... hình tam giác.
- Có ...... hình vuông.
b) Đánh dấu X vào bảng (Mỗi dấu X thể hiện một hình)
|
|
|
Hình tròn
|
Hình tam giác |
Hình vuông |
c) Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Hình .......... nhiều nhất, có ......... hình.
- Hình ............. ít nhất, có .......... hình.
- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là ......... hình.
Bài 15. Vui học
Quan sát bảng sau (mỗi số thể hiện một chữ cái).
Tính rồi viết chữ cái vào ô trống, em ghép được từ gì?
Bài 16
Thử thách.
Số? (Mỗi con vật thể hiện một số)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365