Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Pronunciation - Ngữ âm - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tóm tắt lý thuyết âm /ɑː/ & /ʌ/ bài ngữ âm - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success sách Kết nối tri thức với cuộc sống

I. Âm /ɑː/ 

1. Giới thiệu

- nguyên âm dài

- miệng mở nhưng không quá rộng

- cuống lưỡi hạ thấp

E.g: after , afternoon , ask , answer , bath , bathroom , can’t , class , dance , …

2. Cách nhận diện âm /ɑː/

STT

Chữ cái/ Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

a

after , glass , tomato , father , bath , class , dance , fast , calm , aunt , laugh 

2

ar

bar , car , card , far , harm , sharp , smart , charm , star , heart

Chú ý: Tiếng Anh-Mỹ, chữ cái [a], [au] thường được phát âm là /æ/.

E.g: after, ask, answer, aunt, class, dance, fast, laugh

II. Âm /ʌ/ 

1. Giới thiệu

- nguyên âm ngắn

- miệng mở tự nhiên

- cằm, môi thả lỏng

- lưỡi hạ thấp

E.g: bus , colour , come , cup , front , …

2. Cách nhận diện âm /ʌ/

STT

Chữ cái/ Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

u

bus , cup , number , run , study , sun , uncle , much , luck , umbrella , dust , lung , duck , drug

2

o, o-e

front , London , Monday , month , mother , come , colour , nothing , dove , love , glove

3

ou

young , rough , enough , touch , country , couple , trouble , cousin

4

oo

flood , blood


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×