Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ong Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 3) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 58: Luyện tập chung (tiết 1) trang 66 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 58: Luyện tập chung (tiết 2) trang 66 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 3) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 63: Luyện tập chung (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 63: Luyện tập chung (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu - Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể - Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu - VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 1) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 2) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 1) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 2) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 1) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 2) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 3) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 1) - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 2) - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 3) - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 54: Luyện tập chung (tiết 1) trang 57 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 51: Số có ba chữ số (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 51: Số có ba chữ số (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kế nối tri thức với cuộc sống Giải bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kế nối tri thức với cuộc sống Giải bài 47: Luyện tập chung (tiết 2) trang 35 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 47: Luyện tập chung (tiết 1) trang 35 Vở bài tập toán 2 - Kết Nối tri thức với cuộc sống Giải bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 45: Luyện tập chung (tiết 2) trang 25 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 45: Luyện tập chung (tiết 1) trang 24 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 44: Bảng chia 5 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 44: Bảng chia 5 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 43: Bảng chia 2 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 43: Bảng chia 2 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 41: Phép chia (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 41: Phép chia (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 38: Thừa số, tích (tiết 2) - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 38: Thừa số, tích (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 37: Phép nhân (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 37: Phép nhân (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 51: Số có ba chữ số (tiết 3) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 3) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 km = ….. m …. m = 1 km Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 km + 9 km = km 25 km + 35 km = …. km 21 km – 10 km = …. km 42 km – 27 km = …. km Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Độ dài đường bộ từ Hà Nội đi đến một số tỉnh thành như sau:

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1 km = ….. m                                      …. m = 1 km


Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

6 km + 9 km = km                                          25 km + 35 km = …. km

21 km – 10 km = …. km                                 42 km – 27 km = …. km


Bài 3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Độ dài đường bộ từ Hà Nội đi đến một số tỉnh thành như sau:

a) Tỉnh thành xa Hà Nội nhất là ………………….

b) Tỉnh thành gần Hà Nội nhất là ………………….

c) Tỉnh thành xa Hà Nội hơn 100 km là ……………….

d) Trong hai tỉnh Thái Nguyên và Hải Dương, tỉnh gần Hà Nội hơn là …………….. và gần hơn …….. km.


Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Để cứu công chúa bị giữ trong hang đại bàng, Thạch Sanh cần đi qua một khu rừng, một dãy núi, sau đó phải leo qua vách đá (như hình vẽ).

Tính từ vị trí đang đứng:

a) Để đi qua dãy nũi, Thạch Sanh cần đi ...... km.

b) Để đi đến hang cứu công chúa, Thạch Sanh cần đi ..... km.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về finishes

Khái niệm về Softeners

Khái niệm về tinh bột

Khái niệm về Flame Retardants

Khái niệm về Fabric Properties

Comfortable to wear: The Importance, Factors, Evaluation, and Products Comfortable to wear is an essential concept in product design, particularly in fashion and personal goods industries. It refers to the ease and comfort of using a product, including clothing, footwear, accessories, and everyday items. This concept goes beyond physical comfort and also encompasses feeling confident and happy while using a product. Well-designed and comfortable products enhance usability and provide satisfaction. Understanding and correctly applying the concept of comfortable to wear is crucial in the product design process to meet needs and create value for customers. The factors influencing comfortable to wear include material, style, size, and product structure. Material choices such as cotton, wool, silk, and leather provide softness and breathability, while synthetic materials like polyester, nylon, and spandex offer stretch and elasticity. Sweat-wicking materials like bamboo, modal, and athletic materials help with moisture absorption and toxin release. The product's style should be suitable for the body and adjustable to accommodate users' activities and movements. The product's size should fit the body and have stretch and adjustability. The product's structure should support the body, be soft, and flexible to create a comfortable feeling. To evaluate comfortable to wear, measurements, material testing, and product trials are conducted. Measuring the body size helps select appropriate products. Material testing ensures breathability, softness, and non-irritation. Product trials involve wearing and moving to assess comfort. Products designed for comfortable wear include clothing, footwear, helmets, and household items. Comfortable clothing is made from materials like cotton, linen, and bamboo for breathability and durability. Advanced manufacturing techniques are used for UV protection, antibacterial properties, and wrinkle resistance. The clothing's design is loose, non-restrictive, and suitable for everyday activities. Advanced technologies such as automated machinery, 3D printing, and self-temperature-balancing materials help create high-quality and comfortable clothing. Comfortable footwear is designed to provide comfort for users. There are various types, including sports shoes, indoor shoes, and casual shoes. Comfortable sports shoes are flexible and have good elasticity for easy movement. Comfortable indoor shoes are made from soft materials like fleece, sheepskin, or cotton to keep feet warm and comfortable. Comfortable casual shoes have attractive designs, breathability, and cushioning for outdoor activities. Comfortable footwear ensures comfort and safety for users in all situations. Comfortable helmets are designed to provide comfort and safety during use. They include bicycle helmets, motorcycle helmets, and industrial helmets. Comfortable helmets are designed to bring a sense of security and comfort.

Khái niệm về Stiffer, cấu trúc và tính chất của vật liệu, các phương pháp sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

More Durable: Khái niệm, ứng dụng và phương pháp tăng cường độ bền sản phẩm và vật liệu"

Less Susceptible to Fire: Definition, Role, and Applications Less susceptible to fire refers to materials, structures, or systems that have higher resistance to fire. This includes fire-resistant steel, fire-retardant concrete, and fire-resistant wood, as well as fire alarm and firefighting systems. It aims to ensure safety and protection against fire hazards, minimizing the risk of fire outbreaks and damage. Factors such as composition, structure, and production processes contribute to reducing fire susceptibility. Methods like using fire-resistant materials, altering material structure, and surface treatments reinforce fire resistance. Less susceptible to fire finds applications in construction, automotive manufacturing, electronics, and furniture production, enhancing safety in various areas of life and industry.

Khái niệm về Performance - Định nghĩa và yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống, bao gồm phần cứng, phần mềm, mạng và người dùng. Các phương pháp đánh giá và kỹ thuật cải thiện Performance cũng được đề cập.

Xem thêm...
×