Bài 2. Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành
Giải bài 2.8 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Giải bài 2.9 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.10 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.7 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.6 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.5 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.4 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.3 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.2 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều Giải bài 2.1 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diềuGiải bài 2.8 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Đề bài
Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
STT |
Phép đo |
Dụng cụ đo |
1 |
Cân nặng cơ thể người |
|
2 |
Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
|
3 |
Đong 100ml nước |
|
4 |
Chiều dài phòng học |
|
5 |
Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
|
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365