Unit 7: Artificial Intelligence - Trí tuệ nhân tạo
Ngữ pháp: The active and passive causative - Unit 7. Artificial intelligence - Tiếng Anh 12 mới
Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 12 mới Getting Started - trang 18 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới Language - trang 20 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới Skills - trang 22 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới Communication and Culture - trang 26 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới Looking back - trang 27 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới Project - trang 29 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 tiếng Anh 12 mớiNgữ pháp: The active and passive causative - Unit 7. Artificial intelligence - Tiếng Anh 12 mới
Tóm tắt lý thuyết ngữ pháp cấu trúc nhờ vả với động từ have/get dạng chủ động và bị động (The active and passive causative) Unit 7. Artificial Intelligence tiếng Anh 12 mới
The active and passive causative
(Cấu trúc nhờ vả dạng chủ động và bị động)
- Cấu trúc nhờ vả dạng chủ động được sử dụng khi chủ thể khiến/ nhờ vả ai đó làm việc gì.
- Cấu trúc: have + tân ngữ chỉ người + động từ nguyên thể
=> Chủ thể đã sắp xếp người khác làm việc gì thay cho mình.
Ví dụ: The A.I. expert had his assistant activate the newly made robot.
(Chuyên gia trí tuệ nhân tạo đã nhờ trợ lý kích hoạt người máy mới được chế tạo.)
- Động từ have và get cũng được sử dụng trong cấu trúc nhờ vả bị động. Thường không có chủ thể thực hiện hành động trong cấu trúc này:
+ have + tân ngữ chỉ vật + quá khứ phân từ (Ved/V3)
Ví dụ: The A.I. expert had the newly made robot activated.
(Chuyên gia trí tuệ nhân tạo đã nhờ người máy mới được tạo được kích hoạt.)
+ get + tân ngữ chỉ vật + quá khứ phân từ (Ved/V3)
Ví dụ: The A.I. expert got the newly made robot activated.
(Chuyên gia trí tuệ nhân tạo đã nhờ người máy mới được tạo được kích hoạt.)
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365