Chủ đề 5: Các số đến 1000 - VBT
Giải bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Các số từ 101 đến 110 VBt toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Các số từ 111 đến 200 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: So sánh các số có ba chữ số VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Em làm được những gì (trang 62) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Mét VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Ki-lô-mét VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Khối trụ - khối cầu VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Hình tứ giác VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Xếp hình, gấp hình VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Em làm được những gì (trang 77) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 81) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Kiểm tra (trang 82) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạoGiải bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Viết số vào chỗ chấm. …. đơn vị = 1 chục …. chục = 1 trăm …. chục = 10 đơn vị …. trăm = 1 nghìn Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu). a) Đếm theo đơn vị: b) Đếm theo chục. a) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1 000 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1
Viết số vào chỗ chấm.
…. đơn vị = 1 chục …. chục = 1 trăm
…. chục = 10 đơn vị …. trăm = 1 nghìn
Bài 2
Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu).
a) Đếm theo đơn vị:
b) Đếm theo chục.
c) Đếm theo trăm.
Bài 3
Viết số, đọc số (theo mẫu).
Bài 4
Nối (theo mẫu).
Bài 6
Viết (theo mẫu).
Bài 7
a) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1 000 theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) >, <, =
170 … 120 100 + 20 …. 120
100 …. 160 100 + 80 …. 140
600 …. 300 100 + 50 …. 100 + 90
Bài 8
Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
Cho biết: Số sách của mỗi lớp đều là số tròn chục có ba chữ số.
- Số sách lớp 2A: số trăm và số chục đều là 1.
- Số sách lớp 2B: số trăm là 1 và số chục là 3.
- Số sách lớp 2C nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B.
Viết số sách mỗi lớp.
Lớp 2A: …. Quyển sách
Lớp 2B: …. Quyển sách
Lớp 2C: …. Quyển sách
Bài 9
Số?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365