Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Giải Bài 10: Khủng long VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài đọc cho biết những thông tin nào về khủng long? Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở phù hợp ở cột B. Trả lời các câu hỏi sau. Điền uya hoặc uyu vào chỗ trống. Chọn a hoặc b. Gạch dưới các từ ngữ gọi tên loài vật xuất hiện trong tranh. Viết những từ ngữ chỉ hoạt động của các con vật sống trong rừng. Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào ô trống. Viết 3 – 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Bài đọc cho biết những thông tin nào về khủng long? (đánh dấu tích vào ô trống trước đáp án đúng)

□ thường sống ở vùng đất khô

□ ăn cỏ hoặc ăn thịt

□ có kích thước khổng lồ

□ hung dữ


Câu 2

Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở phù hợp ở cột B.


Câu 3

Trả lời các câu hỏi sau:

a. Tai khủng long thế nào?

b. Mắt khủng long thế nào?

c. Chân khủng long thế nào?


Câu 4

Điền uya hoặc uyu vào chỗ trống.

- Đường lên núi quanh co khúc kh….

- Mẹ tôi thức kh… dậy sớm làm mọi việc.


Câu 5

Chọn a hoặc b.


Câu 6

Gạch dưới các từ ngữ gọi tên loài vật xuất hiện trong tranh.


Câu 7

Viết những từ ngữ chỉ hoạt động của các con vật sống trong rừng.


Câu 8

Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào ô trống.

a. Con gì có cái vòi rất dài □

b. Con mèo đang trèo cây cau □

c. Con gì phi nhanh như gió □

d. Tu hú kêu báo hiệu hè sang □

e. Ôi, con công múa đẹp quá □

g. Con gì được gọi là chúa tể của rừng xanh □

h. Con sóc thích ăn hạt dẻ □


Câu 9

Viết 3 – 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích.

G: - Em nhìn thấy tranh (ảnh) ở đâu?

     - Trong tranh (ảnh) có con vật nào? Con vật đó đang làm gì? Nó có đặc điểm gì nổi bật?

     - Em có thích tranh (ảnh) đó không? Vì sao?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đe dọa an toàn con người - Định nghĩa và tác nhân gây ra đe dọa. Loại đe dọa an toàn con người như tai nạn giao thông, cháy nổ, tội phạm, tác động của tự nhiên. Biện pháp bảo vệ an toàn con người bao gồm sử dụng thiết bị bảo vệ, tuân thủ quy định an toàn, đào tạo và huấn luyện nhân viên. Trách nhiệm cá nhân trong bảo vệ an toàn con người, tuân thủ quy định an toàn và phối hợp với các cơ quan chức năng.

Khái niệm về ăn mòn - Định nghĩa và cơ chế ăn mòn. Yếu tố hóa học và vật lý ảnh hưởng đến sự ăn mòn. Yếu tố môi trường và biện pháp phòng chống ăn mòn.

Phòng ngừa sự ăn mòn: khái niệm, phương pháp và quy trình bảo trì. Chủ đề bao gồm các nguyên nhân và hậu quả của sự ăn mòn, phương pháp phòng ngừa bao gồm sử dụng chất phủ bảo vệ, điều kiện môi trường và quy trình bảo trì. Các loại chất phủ bảo vệ bao gồm sơn, chất phủ kim loại và chất phủ polymer. Quy trình bảo trì bao gồm kiểm tra định kỳ, vệ sinh và bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế, và bảo trì bề mặt.

Khái niệm về ăn mòn và các phương pháp kiểm soát và ứng dụng của nó

Khái niệm về loại sự ăn mòn, định nghĩa và phân loại các loại sự ăn mòn. Sự ăn mòn hóa học, điện hóa và cách phòng tránh và điều trị sự ăn mòn.

Khái niệm về ăn mòn

Khái niệm về biến đổi thành phần

Di chuyển ion trong hóa học: Khái niệm, cơ chế và ứng dụng. Mô tả cơ chế di chuyển ion qua các môi trường khác nhau, giải thích hiện tượng điện hóa và các ứng dụng của di chuyển ion trong đời sống và công nghiệp.

Định nghĩa về di chuyển phân tử và yếu tố ảnh hưởng Thuyết va chạm và mối liên quan đến di chuyển phân tử Các phương pháp di chuyển phân tử: nhiệt động, áp suất, điện trường Ứng dụng của di chuyển phân tử trong đời sống, khoa học và công nghệ.

Khái niệm về phá vỡ các liên kết hóa học, định nghĩa và cách thức xảy ra trong phản ứng hóa học. Phân loại các phản ứng phá vỡ liên kết và cơ chế của phá vỡ liên kết hóa học. Ứng dụng của phá vỡ liên kết hóa học trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×