TUẦN 35: ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
Giải Bài Ôn tập cuối học kì 2 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài Đánh giá cuối học kì 2 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sốngGiải Bài Ôn tập cuối học kì 2 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết tên 5 bài đọc ở lớp 2 mà em yêu thích. Viết một câu về bài đọc em thích nhất. Hãy viết 3 – 4 câu an ủi, động viên thỏ nâu và nhờ các bạn chuyển giúp. Quan sát tranh trong SHS trang 135, tìm và viết các từ ngữ vào cột thích hợp. Đặt câu theo yêu cầu. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật (theo mẫu). Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống. Chọn a hoặc b. Viết 4 – 5 câu thể hiện tình cảm, cảm xúc của em khi năm học sắp kết thúc.
Câu 1
Viết tên 5 bài đọc ở lớp 2 mà em yêu thích
Câu 2
Viết một câu về bài đọc em thích nhất.
G: Em viết câu nêu lí do yêu thích bài đọc đó hoặc nêu chi tiết, nhân vật trong bài đọc khiến em nhớ nhất.
Câu 3
Đọc bài thơ Thăm bạn ốm trong SHS trang 134. Tưởng tượng em là bạn cùng lớp với thỏ nâu. Vì có việc bận, em không đến thăm thỏ nâu được. Hãy viết 3 – 4 câu an ủi, động viên thỏ nâu và nhờ các bạn chuyển giúp.
Câu 4
Quan sát tranh trong SHS trang 135, tìm và viết các từ ngữ vào cột thích hợp.
Từ ngữ chỉ sự vật |
|||
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
M: trẻ em |
|
|
|
Từ ngữ chỉ đặc điểm |
|
Từ ngữ chỉ hoạt động |
M: tươi vui |
|
M: chạy nhảy |
Câu 5
Đặt câu theo yêu cầu:
a. Câu có từ ngữ chỉ sự vật (câu giới thiệu sự vật) M: Đây là công viên. |
|
b. Câu có từ ngữ chỉ đặc điểm (câu nêu đặc điểm) M: Công viên hôm nay đông vui. |
|
c. Câu có từ ngữ chỉ hoạt động (câu nêu hoạt động) M: Mọi người đi dạo trong công viên. |
|
Đặt câu theo yêu cầu:
a. Câu có từ ngữ chỉ sự vật (câu giới thiệu sự vật) M: Đây là công viên. |
|
b. Câu có từ ngữ chỉ đặc điểm (câu nêu đặc điểm) M: Công viên hôm nay đông vui. |
|
c. Câu có từ ngữ chỉ hoạt động (câu nêu hoạt động) M: Mọi người đi dạo trong công viên. |
|
Câu 6
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật (theo mẫu).
(1) chim chích bông M: nhỏ xíu,… |
|
(2) con mèo M: dễ thương,… |
(3) chim công M: lộng lẫy,… |
|
(4) con sóc M: nhanh nhẹn,… |
Câu 7
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống.
Vào ngày hội, đồng bào các buôn xa□ bản gần nườm nượp kéo về buôn Đôn□ Tất cả đều đổ về trường đua voi.
Khi lệnh xuất phát vang lên, voi cuốn vòi chạy trong tiếng reo hò của người xem cùng tiếng chiêng□ tiếng trống□tiếng khèn vang dậy.
(Theo Ay Dun và Lê Tấn)
Câu 8
Chọn a hoặc b.
a. Tìm từ ngữ theo mẫu.
|
Các từ ngữ tìm được |
ch – tr |
M: che chở |
M: tre trúc |
|
s – x |
M: sách vở |
M: xách túi |
|
l – n |
M: quạt nan |
M: lan tỏa |
b. Nối từ ở cột A với ý phù hợp ở cột B.
|
Các từ ngữ tìm được |
Dấu hỏi Dấu ngã |
M: vỏ cam |
M: múa võ |
|
at – ac |
M: khát nước |
M: đổi khác |
|
im – iêm |
M: kim khâu |
M: múa kiếm |
Câu 9
Viết 4 – 5 câu thể hiện tình cảm, cảm xúc của em khi năm học sắp kết thúc.
G:
- Em có suy nghĩ gì khi năm học sắp kết thúc?
- Em cảm thấy thế nào nếu mấy tháng nghỉ hè không đến trường?
- Em sẽ nhớ nhất điều gì về trường lớp, thầy cô khi nghỉ hè?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365