Cùng em học toán lớp 5 tập 1
Tìm x: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu): Viết thành số thập phân (theo mẫu):
Bài 1
Tìm x:
a) x+47=34 b) x−34=25 c) x×23=34×12
……………………………….. ……………..…………… …………………………………
……………………………….. ……………..…………… …………………………………
……………………………….. ……………..…………… …………………………………
Bài 2
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3
Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu):
Bài 4
Nối (theo mẫu):
Bài 5
Viết thành số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 34100=0,34
a) 710=................. b) 71100=...................
c) 271000=................. d) 5910=..................
e) 2863100=................... g) 134591000=.....................
Bài 6
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm 7 đơn vị và 47 phần trăm viết là ………………………………………………
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là ……………………….
c) Số thập phân gồm 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là …………………….
Bài 7
Điền giá trị của các chữ số trong mỗi số thập phân vào bảng sau (theo mẫu):
Giá trị của |
5,328 |
53,28 |
532,8 |
0,5328 |
Chữ số 3 |
310 |
|
|
|
Chữ số 2 |
|
|
|
|
Chữ số 5 |
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
Bài 8
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 7,51 = 751100
a) 8,5 = ………………………….. b) 7,08 = ………………………….
c) 268,507 = ………………….. d) 74, 0081 = …………………..
Vui học
Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365