Cùng em học toán lớp 5 tập 1
Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 27 Viết số thập phân thích hợp vào ô trống: Sắp xếp các số 48,398; 48,435; 48,389; 48,39: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 1
Nối hai số thập phân bằng nhau (theo mẫu):
Bài 2
Điền các dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,567 ……… 0,57 b) 6,3107 …….. 6,3017
0,5 ………… 0,49 49,989 …….. 51,212
Bài 3
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 4
Sắp xếp các số 48,398; 48,435; 48,389; 48,39:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5
Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn nhất:
46,30 = ………….… 0,3070 = …………… 70,0 = …………..…
123,5600 = …….… 450,00 = …………... 320,040 = …….…..
Bài 6
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 7,6 < x < 8,5; x = ………………………………………………………………………………………………………....
b) 25,89 < x < 26,02; x = ……………………………………………………………………………………………………
Bài 7
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 345cm = 3,45m
Cách làm: 345cm = 300cm + 45cm = 3m 45cm
= 89051000m = 3,45m
a) 172cm = …………………………..m b) 701cm = ………………………….m
c) 3270m = …………………………..km d) 8905m = …………………………km
Bài 8
Tô màu vào hai hình vẽ sau để minh họa sự bằng nhau của hai số thập phân 0,4 và 0,40:
Vui học
Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Bạn Hoa sốt …….. độ.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365