Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Cùng em học toán lớp 5 tập 1


Tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 27

Tuần 9: Luyện tập chung. Viết các số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân trang 30 Kiểm tra giữa học kì I trang 33 Tuần 10: Luyện tập chung. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân trang 35 Tuần 11: Luyện tập cộng số thập phân. Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với số tự nhiên trang 38 Tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Nhân một số thập phân với một số thập phân trang 41 Tuần 13: Luyện tập chung. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... trang 44 Tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên, một số thập phân cho một số thập phân trang 47 Tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm trang 51 Tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Tuần 17: Luyện tập chung. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. Hình tam giác trang 57 Tuần 18: Diện tích hình tam giác trang 61 Kiểm tra cuối học kì 1 trang 65 Tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân trang 24 Tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta trang 21 Tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trang 17 Tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán. Luyện tập chung - trang 14 Tuần 3: Luyện tập chung. Ôn tập về giải toán trang 11 Tuần 2: Ôn tập về phân số thập phân, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân số. Hỗn số trang 8 Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân trang 5

Tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 27

Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 27 Viết số thập phân thích hợp vào ô trống: Sắp xếp các số 48,398; 48,435; 48,389; 48,39: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Nối hai số thập phân bằng nhau (theo mẫu):


Bài 2

Điền các dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

a) 0,567 ……… 0,57                          b) 6,3107 …….. 6,3017

    0,5 ………… 0,49                              49,989 …….. 51,212


Bài 3

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:


Bài 4

Sắp xếp các số 48,398; 48,435; 48,389; 48,39:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………………………………………………………………………


Bài 5

Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn nhất:

46,30 = ………….…                0,3070 = ……………               70,0 = …………..…

123,5600 = …….…                450,00 = …………...              320,040 = …….…..


Bài 6

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 7,6 < x < 8,5; x = ………………………………………………………………………………………………………....

b) 25,89 < x < 26,02; x = ……………………………………………………………………………………………………


Bài 7

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: 345cm = 3,45m

Cách làm: 345cm = 300cm + 45cm = 3m 45cm

                         = 89051000m = 3,45m

a) 172cm = …………………………..m                    b) 701cm = ………………………….m

c) 3270m = …………………………..km                  d) 8905m = …………………………km


Bài 8

Tô màu vào hai hình vẽ sau để minh họa sự bằng nhau của hai số thập phân 0,4 và 0,40:


Vui học

Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

Bạn Hoa sốt …….. độ.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×