Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary: Daily routines Unit 2 SBT tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Tổng hợp bài tập phần Vocabulary: Daily routines - Unit 2. Days – SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the table with the given words.

(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

do my homework            get up                  go to bed                go to school

have breakfast               have classes       have dinner    

 

In the morning

In the evening

get up

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................


Bài 2

2. Look at the pictures and complete the sentences with the given words.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu với các từ đã cho.)

chat with friends               do my homework             get home

get up                              go to school                     have classes

help with the housework 

I get up at 7 a.m.

(Tôi thức dậy lúc 7 giờ.)

1. I ______ on foot with my friends.

2. I ______ all day.

3. I ______ after school

4. I ______ at about 3.30 p.m.

5. I ______ in my bedroom.

6. I ______ before dinner


Bài 3

3. Choose the correct answers.

(Chọn những đáp án đúng.)

We usually have breakfast at 7.15 a.m.

(Chúng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ 15.)

a. go               b. watch                c. have                d. get up

1. I always ______ my face in the morning.

a. watch                b. wash                c. brush                d. help

2. We ______ lunch at school at 1 p.m.

a. help                   b. go                  c. relax                  d. have

3. After school, I ______  in the library.

a. study                b. brush                c. do                d. get up

4. I ______ video games with my friends.

a. get                  b. wash                  c. play                d. go

5. We often sit on the sofa and _______ videos.

a. relax                b. help                   c. wash                d. watch

6. I ______  my teeth before bed.

a. wash                b. brush                  c. have                d. go


Bài 4

4. Complete the text with the given words. There are five extra words.

(Hoàn thành văn bản với các từ đã cho. Có năm từ thừa.)

bed                  breakfast                 day                  face                     foot

football           home                       housework      late                      minutes              next                   

park                sister                        teeth               TV                       videos 

My morning by Kate Jones, 12

I get up late - usually at about 8 a.m. I brush my (1)______ for five              
minutes and I wash my (2) ______ .

I have a big (3) ______ , then I chat with my (4) ______ — we talk
about a lot of different things. Next, I help my mum with the (5)______ .

After that, I sit on my (6)______ and relax for ten (7)______ .Then I go
to school on (8) ______ . Am I late? No, never! That's because I live (9)______ to my school. My (10) ______ is only two minutes from my classroom!


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tải trọng lớn

Sản xuất bộ phận cầu đường: khái niệm, vai trò và quy trình sản xuất | Nguyên liệu và quy trình kiểm định chất lượng sản phẩm cầu đường"

Khái niệm về đế cột và các loại đế cột thông dụng trong kỹ thuật xây dựng

Khái niệm về dầm cầu và vai trò trong kết cấu công trình. Các loại dầm cầu phổ biến và cấu trúc của chúng. Quy trình tính toán và thiết kế dầm cầu. Vật liệu và kỹ thuật sản xuất dầm cầu.

Khái niệm về mối nối trong kỹ thuật cơ khí và vai trò của nó. Các loại mối nối thông dụng như mối nối bánh răng, vít, ốc vít, bích, hàn, lắp ghép. Phân tích và thực hành mối nối, đánh giá độ bền và lựa chọn vật liệu phù hợp.

Khái niệm về Mối hàn - Định nghĩa và vai trò trong kỹ thuật hàn. Các loại mối hàn - Hàn điểm, hàn nối, hàn đường, hàn xuyên. Công nghệ hàn - Chuẩn bị bề mặt, lựa chọn vật liệu, thiết bị hàn. Tính chất của mối hàn - Độ bền, độ dẻo, độ bền mòn. Kiểm tra và sửa chữa mối hàn - Kiểm tra bằng siêu âm, tia X, sửa chữa bằng hàn lại.

Khái niệm về Chi tiết khác và vai trò trong thiết kế sản phẩm cơ khí - Liệt kê các loại chi tiết khác thường sử dụng và mô tả chức năng của từng loại - Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn kích thước và chất liệu cho chi tiết khác - Hướng dẫn cách lắp ráp chi tiết khác vào sản phẩm và kiểm tra độ chính xác.

Khái niệm về tuổi thọ cầu đường

Sản xuất dụng cụ nông nghiệp: vai trò, quy trình sản xuất, các loại dụng cụ và công dụng của máy cày, máy gặt, máy bón phân và máy tưới.

Khái niệm về bền và các loại bền

Xem thêm...
×