Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

B. Vocabulary & Grammar Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp lời giải bài tập B. Vocabulary & Grammar Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the table with the words in the box. Some words may belong to more than one column.

(Hãy hoàn thành bảng với các từ trong hộp. Một số từ có thể thuộc về nhiều hơn một cột.)

arms

long

hands

short

weak

ears

head

big

shoulders

eyes

cute

smart

tall

slim

legs

small

fast

strong

feet

hair

sporty

 

has

is

Describing parts of the body

Parts of the body

Describing the person

big

 

arms

big


Bài 2

2. Read the definition and find an adjective to fill each gap. The first letter of each adjective is given. 

(Đọc định nghĩa và tìm một tính từ để điền vào mỗi khoảng trống. Chữ cái đầu tiên của mỗi tính từ được cho.)

1. This person gives a lot of attention to what he / she is doing so that he / she does not have an accident, make a mistake, or damage something. c________

(Người này rất chú ý đến những gì anh ấy / cô ấy đang làm để không xảy ra tai nạn, sai sót hoặc làm hỏng thứ gì đó.)

2. This person has original and unusual ideas. c ________

(Người này có những ý tưởng độc đáo và khác thường.)

3. This person is generous, helpful and thinking about other people’s feelings. k ________

(Người này hào phóng, hay giúp đỡ và biết suy nghĩ về cảm xúc của người khác.)

4. This person shows a lot of love towards other people. l ________

(Người này thể hiện rất nhiều tình yêu thương đối với người khác.)

5. This person always does a lot of work. h ________

(Người này luôn làm được nhiều việc.)

6. This person is nervous and uncomfortable with other people. s ________

(Người này căng thẳng và không thoải mái với người khác.)


Bài 3

3. Complete the following sentences with the adjectives in 2. 

(Hãy hoàn thành các câu sau với các tính từ ở phần 2.)

1. They were always hard-working at school. They care much about their study.

(Họ luôn chăm chỉ ở trường. Họ quan tâm nhiều đến việc học của họ.)

2. That’s a ___________ designer. She has a lot of new ideas.

3. Peter is so __________. He often checks his writing twice before giving it to the teacher.

4. Children are usually __________ with people they don’t know. 

5. Our teacher is very ______________. She is always ready to help us. 

6. He loves his family a lot. He’s a ___________ child.


Bài 4

4. Put the verbs in brackets into the present continuous. 

(Hãy chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Could you call back? She (take) ______________ her dog out for a walk.

2. – Where’s Lisa? – She (help) ______________ Mum in the kitchen.

3. Listen! Someone (knock) ______________ at the door.

4. – ________ you (do)_________ your homework? 

    – No, I’m not. I (write) ________ a letter to my parents.

5. – Who ______________ he (talk) ______________ about? – His best friend.

6. – ___________ they (read) ____________ books in the library? - Yes, they are.


Bài 5

5. Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous.

(Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. This (be) ______________ my best friend, Nam.

2. He (wear) ______________ a T-shirt and shorts today.

3. Look! He (play) ______________ football now.

4. He (like) ______________ eating apples.

5. Apples (be) ______________ good for our health.

6. Now he (look) ______________ at me and (smile) ______________ at me.


Bài 6

6. Make sentences, using the words / phrases given and the present continuous. 

(Hãy sử dụng các từ, cụm từ đã cho để tạo thành câu ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Our grandparents / watch / TV / in / living room. 

2. My sister / swim / in / pool / now. 

3. My best friend / not learn / English / moment. 

4. I / not read /; I / listen / music. 

5. We / cook / dinner / in / kitchen / present. 

6. What / you / do? – I / write / poem.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bột mài và vai trò của nó trong quá trình mài và đánh bóng. Các loại bột mài phổ biến và tính chất của chúng. Sử dụng bột mài trong công nghiệp để đánh bóng, mài, cắt và gia công các vật liệu khác nhau như kim loại, gốm sứ và thủy tinh.

Khái niệm về Điều kiện an toàn

Oxit cacbon dicacbon monoxit - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng. Cấu trúc và tính chất của oxit cacbon dicacbon monoxit. Quá trình sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về axit cacboxylic - Định nghĩa, cấu trúc và vai trò của chúng trong các quá trình sinh hoá, hóa học và công nghiệp. Tính chất vật lý, hóa học và sinh học của axit cacboxylic và các phản ứng của chúng, bao gồm phản ứng ester hóa, thủy phân và chuyển hóa. Ứng dụng của axit cacboxylic trong sản xuất thuốc, chất bảo quản và phụ gia thực phẩm.

Khái niệm về phản ứng với các chất oxi hóa

Khái niệm về axit acrylic và tính chất hóa học của nó trong công nghiệp.

Khái niệm về polyacrylate

Khái niệm về chất trung gian và vai trò trong phản ứng hóa học: Định nghĩa, loại và ứng dụng trong tổng hợp hóa học

Định nghĩa và hiểu về sức khỏe, tác hại của thuốc lá, rượu và chất kích thích đến sức khỏe con người, cách bảo vệ sức khỏe.

Ứng dụng trong thực phẩm và vai trò của nó trong sản xuất và bảo quản thực phẩm. Các chất bảo quản và vai trò của chúng trong việc bảo quản thực phẩm. Các chất tạo màu và vai trò của chúng trong việc tạo màu cho thực phẩm. Các chất tạo vị và vai trò của chúng trong việc tạo hương vị cho thực phẩm. Các chất làm dày và tăng độ nhớt và vai trò của chúng trong cải thiện độ nhớt và cấu trúc của thực phẩm.

Xem thêm...
×