Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2.1. Vocabulary Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Tổng hợp các bài tập phần 2.1. Vocabulary Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Write the words below in the correct column. 

(Viết các từ dưới đây vào cột đúng.)

apples                  bacon                   burger                         butter                    carrots

celery                   crisps                   grapes                         milk                       orange juice 

Fruit 

Vegetables 

Meat 

Drinks 

Other 

apples

       
         
         

Bài 2

2. Match the words below with photos 1-9.

(Ghép các từ dưới đây với ảnh 1-9.)

bananas                      biscuits                  chicken                cola                   eggs

milkshake                    muffin                   potatoes               yoghurt 


Bài 3

3. Mark the word in Exercise 2 F (fruit), V (vegetables), M (meat) or O (other).

(Đánh dấu từ trong Bài tập 2 F (trái cây), V (rau), M (thịt) hoặc O (khác).)

 


Bài 4

4. Find eight words from Exercises 1-3 in the word search. Look ↓, ↑, ↗ and ↘.

(Tìm 8 từ trong Bài 1 - 3 trong ô chữ. Nhìn ↓, ↑, ↗ và ↘.)


Bài 5

5. Complete the sentences with words from Exercise 4. 

(Hoàn thành các câu với các từ trong Bài tập 4.)

0. My sister's got a chicken in her garden.

1. We have ____ for breakfast when we visit.

2. I can't make toast - there's no _____.

3. Crisps are from _____.

4. I always have _____ in my coffee.

5. People make wine from _____.

6. Our dog can't eat _____ like apples or grapes; it’s bad for him. Meat and vegetables are OK.

7. I love _____ with bits of fruit in it.


Bài 6

6. Complete the words for meals 1-3. Match them with photos A-C.

(Hoàn thành các từ cho bữa ăn 1-3. Ghép chúng với ảnh A-C.)

1. (  ) In the morning: b_ _ _ _ _ _ _ _

2. (  ) In the middle of the day: l_ _ _ _

3. (  ) In the evening: d _ _ _ _ _


Bài 7

7. Order the letters and write the words in the sentences.

(Sắp xếp các chữ cái và viết các từ trong câu.)

1. Our lunch (nuclh) is usually at 12.30.

(Bữa trưa của chúng tôi thường lúc 12.30.)

2. I've got a cheese ________ (swidchan) but I haven't got an ________ (leppa).

3. There's ________ (klim) and ________  (olac) in the fridge.

4. What's your favourite ________  (fetrabsak)?

5. My brother can cook. Tonight we've got ________ (heknicc) for ________ (rindne).

6. ________ (sifnumf) are delicious but they aren't good for you!

7. Let's have something to drink. An orange ________ (ejiuc) for me and a chocolate ________ (msilkhkae) for you!

8. Vegetables like ________ (rcrtaso) and ________ (crleey) are very good for you.


Bài 8

8. Complete the words in the dialogue.

(Hoàn thành các từ trong cuộc đối thoại.)

A: What's your favourite (1) meal

B: That's (2) b_ _ _ _ _ _ _ _: (3) e_ _ _ and (4) b_ _ _ _, toast and (5) c_ _ _ _ l. 

A: That's hundreds of (6) c_ _ _ _ _ _s!

B: Yes, but it's (7) d _ l_ _ _ _ _ _! And (8) l_ _ _ _ at school is only an (9) a _ _ _ _ and a (10) c_ _ _ _ _ sandwich. What about you?

A: Oh, easy - (11) d_ _ _ _ _! (12) C_ _ _ k_ _ or fish, lots of (13) v_ _ _ _ _ _ _ _ _, (14) y_ _ _ _ _ _ and water. It's all good for me.

B: No muffins or (15) b_ _ _u_ _ _?

A: Never! 

B: That's boring. 

A: No, it's good! 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm đơn chất hữu cơ và cấu trúc, tính chất, ứng dụng và sản xuất của chúng trong hóa học và cuộc sống hàng ngày."

Khái niệm về sự phân hủy sinh học

Tầng vi sinh vật: Khái niệm, vai trò và cấu trúc. Tầng vi sinh vật gồm vi khuẩn, nấm, vi kính. Có vai trò phân huỷ chất hữu cơ, tái chế chất hữu cơ và tham gia vào chu trình chất vi lượng. Tầng vi sinh vật tạo cấu trúc đất và bảo vệ môi trường. Tầng vi sinh vật tương tác với môi trường và ảnh hưởng lẫn nhau.

Điều kiện đặc biệt: Định nghĩa, loại và tác động

Khái niệm về dầu mỏ, nguồn gốc và thành phần chính của dầu mỏ. Quá trình hình thành dầu mỏ, bao gồm sự hình thành và sự biến đổi của các hợp chất hữu cơ trong môi trường địa chất. Cấu trúc và tính chất của dầu mỏ, bao gồm mật độ, độ nhớt, nhiệt lượng cháy và thành phần hóa học. Khai thác và sử dụng dầu mỏ, bao gồm quá trình khai thác dầu mỏ và các phương pháp sử dụng dầu mỏ trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Khai thác và cấu trúc dầu mỏ, phương pháp khai thác và tác động của nó đến môi trường, kinh tế và xã hội được giới thiệu trong bài viết này."

Phương pháp khai thác dầu mỏ truyền thống: Định nghĩa và vai trò trong ngành dầu khí

Khái niệm và phương pháp khoan, cấu trúc máy khoan, vật liệu và công cụ sử dụng, công cụ khoan đặc biệt và quy trình thực hiện kỹ thuật khoan.

Khái niệm về giếng dầu và vai trò quan trọng của nó trong ngành dầu khí, cùng cấu trúc, thành phần và quá trình khai thác dầu từ giếng, bao gồm các phương pháp khoan và đánh giếng, kỹ thuật nạo vét và sử dụng công nghệ hiện đại, cùng với các vấn đề liên quan đến môi trường, an toàn lao động và kinh tế.

Khái niệm về hiệu quả kinh tế

Xem thêm...
×