Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sứa Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

1.2. Grammar: can for ability Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)

Tổng hợp bài tập phần 1.2. Grammar: can for ability Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Make sentences using can.

(Đặt câu bằng cách sử dụng can.)

1. Jack / speak / Japanese 

Jack can speak Japanese.

(Jack có thể nói tiếng Nhật.)

2. I / swim / a kilometre 

3. Keiko / write / a letter in English 

4. Jim / drive / a car

5. Pat's brothers / fly / a plane

6. Gemma's baby / say / 'mama' and 'dada' 


Bài 2

2. Make the sentences in Exercise 1 negative.

(Viết các câu trong bài tập 1 ở dạng phủ định.)

Jack can't speak Japanese.

(Jack không thể nói tiếng Nhật.)


Bài 3

3. Order the words to make questions.

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)

1. speak / you / German / can /?

Can you speak German?

(Bạn có nói được tiếng Đức không?)

2. Mark / car / can / a / drive /? 

3. French / they / at / can / school / learn /?

4. sister / Italian / your / understand / can /?

5. Tina's / walk / baby / can /?

6. play / can / brother / your / football /?

7. kilometres / swim / many / you / how / can /? 


Bài 4

4. Write short answers for questions 1-6 in Exercise 3. 

(Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi 1-6 trong Bài tập 3.)

1. ✓ Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

2. x

3. x

4. ✓

5. x

6. ✓


Bài 5

5. Match questions 1-5 with answers a-e. 

(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e.)

1. b Can Daisy walk?

2. How many languages can you speak?

3. Can you stay under water?

4. Can Dan sing?

5. Can Jack and Natasha drive? 

a. Yes, I can - two minutes.

b. No, she can't. She's six months old. 

c. No, he can't. 

d Yes, they can. They've got a nice car.

e. Two - Polish and Spanish. 


Bài 6

6. Complete the dialogue with can or can't.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với can hoặc can't.)

A: That's a nice photo. Who is it?

B: It's my brother. He's in France now. He's at an international school.

A: Oh. (1) Can he speak French? '

B: Yes, he (2) ______. He (3) ______   speak French and he (4) ______   read French. He (5)______  also play tennis. It's an international tennis school!

A: That's good. I (6)______  speak French and I (7)______  play tennis. Maybe he (8)______  teach me! 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×