Unit 4: Love to learn
4.2. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
4.3. Reading and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) 4.4. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.5. Listening and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.6. Speaking Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.7. English in use Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.8. Sefl-check Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.1. Vocabulary - Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)4.2. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Tổng hợp bài tập phần 4.2 Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm)
Bài 1
1. Look at the pictures and complete the sentences. Use the Present Continuous form of the verbs below. Use full forms.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng Tiếp diễn Hiện tại của các động từ bên dưới. Sử dụng các cấu trúc đầy đủ.)
cry do yoga laugh listen to music |
Bài 2
2. Write the shorts forms of the verbs in Exercise 1.
(Viết các dạng ngắn gọn của các động từ trong Bài tập 1.)
1. They are = They 're
2. _________________________________________
3. _________________________________________
4. _________________________________________
5. _________________________________________
7. _________________________________________
8. _________________________________________
Bài 3
3. Make the sentences in Exercise 1 negative.
(Làm cho các câu trong bài tập 1 phủ định.)
1. They aren't reading
2. _________________________________________
3. _________________________________________
4. _________________________________________
5. _________________________________________
7. _________________________________________
8. _________________________________________
Bài 4
4. Order the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)
1. it / raining / is / ?
Is it raining?
2. TV/ what/ watching / are/ you / on/ ?
3. working / is / today / dad / your / ?
4. a / students / are / doing / test / the / ?
5. Hannah / is / running / why /?
6. is / at / subject / sister / which / university / your / studying?
Bài 5
5. Match the questions in Exercise 4 with answers a-f.
(Nối các câu hỏi trong Bài tập 4 với câu trả lời từ a-f.)
a. 5. Because she's late.
b. ❑ No, it isn't.
c. ❑ Yes, they are.
d. ❑ A new film.
e. ❑ Maths.
f. ❑ Yes, he is.
Bài 6
6. Complete the phone conversation with the Present Continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Andy: Hi! What (1) are you doing (you/do)? (2)______ (you/watch) TV?
Ben: No, (3)______ (I/not). I (4)______ (do) my Geography homework. It's horrible! How about you?
Andy: I (5)______ (not do) any homework. I (6)______ (listen) to some music. My mum (7)______ (cook) dinner. I'm very hungry!
Ben: What (8)______ (she/cook)?
Andy: Sausages. Lovely! I can smell them. And my dad (9)______ (make) dessert: pancakes!
Ben: I (10) ______ (feel) hungry now!
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365