Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

4.2. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Tổng hợp bài tập phần 4.2 Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the pictures and complete the sentences. Use the Present Continuous form of the verbs below. Use full forms.

(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng Tiếp diễn Hiện tại của các động từ bên dưới. Sử dụng các cấu trúc đầy đủ.)

cry        do yoga           laugh           listen to music            read            sleep            smile            walk 


Bài 2

2. Write the shorts forms of the verbs in Exercise 1.

(Viết các dạng ngắn gọn của các động từ trong Bài tập 1.)

1. They are = They 're

2. _________________________________________

3. _________________________________________

4. _________________________________________

5. _________________________________________

6. _________________________________________

7. _________________________________________

8. _________________________________________



Bài 3

3. Make the sentences in Exercise 1 negative.

(Làm cho các câu trong bài tập 1 phủ định.)

1. They aren't reading

2. _________________________________________

3. _________________________________________

4. _________________________________________

5. _________________________________________

6. _________________________________________

7. _________________________________________

8. _________________________________________



Bài 4

4. Order the words to make questions.

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)

1. it / raining / is / ?

Is it raining?

2. TV/ what/ watching / are/ you / on/ ? 

3. working / is / today / dad / your / ? 

4. a / students / are / doing / test / the / ? 

5. Hannah / is / running / why /? 

6. is / at / subject / sister / which / university / your / studying? 


Bài 5

5. Match the questions in Exercise 4 with answers a-f. 

(Nối các câu hỏi trong Bài tập 4 với câu trả lời từ a-f.)

a. 5. Because she's late. 

b. ❑ No, it isn't.

c. ❑ Yes, they are.

d. ❑ A new film.

e. ❑ Maths.

f. ❑ Yes, he is. 


Bài 6

6. Complete the phone conversation with the Present Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Andy: Hi! What (1) are you doing (you/do)? (2)______ (you/watch) TV?

Ben: No, (3)______  (I/not). I (4)______ (do) my Geography homework. It's horrible! How about you?

Andy: I (5)______ (not do) any homework. I (6)______ (listen) to some music. My mum (7)______ (cook) dinner. I'm very hungry!

Ben: What (8)______ (she/cook)?

Andy: Sausages. Lovely! I can smell them. And my dad (9)______ (make) dessert: pancakes!

Ben: I (10) ______ (feel) hungry now! 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quy mô tổ chức - Định nghĩa và ý nghĩa trong quản lý tổ chức. Các loại quy mô tổ chức và ưu điểm, hạn chế của chúng. Phương pháp và nguyên tắc quản lý quy mô tổ chức. Cải tiến và thực hiện quản lý quy mô tổ chức.

Khái niệm về mục tiêu chiến lược và vai trò trong kinh doanh và quản lý, xác định và phân loại mục tiêu, xây dựng chiến lược và đánh giá hiệu quả mục tiêu chiến lược.

Tình hình cụ thể: Định nghĩa, yếu tố ảnh hưởng và biểu hiện. Tác động và giải pháp ứng phó cho tình hình cụ thể.

Khái niệm về loại cơ cấu và tầm quan trọng trong kỹ thuật và công nghệ

Lựa chọn cơ cấu trong kinh doanh và quản lý: định nghĩa, yếu tố cần xem xét và các loại cơ cấu phổ biến. Ưu điểm và nhược điểm của từng loại cơ cấu và các bước để lựa chọn cơ cấu phù hợp.

Khái niệm về đánh giá cơ cấu và ứng dụng trong quản lý và phân tích doanh nghiệp

Khái niệm về đa dạng: Tầm quan trọng trong tự nhiên và xã hội.

Khái niệm về khả thi trong quản lý dự án và kinh doanh

Quy mô trong khoa học và các lĩnh vực khác: Khái niệm, loại và ứng dụng của quy mô được trình bày chi tiết, giúp hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa các thành phần và tổ chức của một hệ thống, từ vũ trụ, hành tinh, nguyên tử, tế bào đến các cấu trúc công nghiệp, xã hội, nghệ thuật.

Tổ chức mới thành lập: Mục tiêu, sứ mệnh và cơ cấu tổ chức. Quy trình hoạt động và chính sách nhân sự, tài chính và an toàn.

Xem thêm...
×