Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2.6. Speaking Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Tổng hợp các bài tập phần 2.6. Speaking Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match photos A-H with words 1-8.

(Ghép ảnh A-H với các từ 1-8.)

1. D hot dog                                5. risotto

2. kebab                                  6. curry

3. noodles                               7. mineral water

4. soup                                    8. mint tea 


Bài 2

2. Order the words to make phrases for ordering food and drink.

(Sắp xếp các từ để tạo thành các cụm từ để gọi đồ ăn và thức uống.)

1. you / like / what / would / ?

What would you like?

2. chips, / burger / please / with / a /. 

3. please / a / me, / for / sandwich / cheese /. 

4. orange / have / can / please / juice, / I / an / ? 

5. else / anything /? 

6. that/all /is/? 

7. some / get/ drinks / you / I / can / ? 

8. you / are / here /. 

9. OK / everything / is / ? 

10. desserts / any/? 

11. £5.75, / please / that's /.


Bài 3

3. Write the phrases from Exercise 2 in the correct column. One phrase can go in both columns.

(Viết các cụm từ trong Bài tập 2 vào cột đúng. Một cụm từ có thể ở trong cả hai cột.)

Waiter

Customer

What would you like?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Bài 4

4. Complete the dialogues with phrases from the table in Exercise 3.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các cụm từ trong bảng trong Bài tập 3.)

a. A: (1) What would you like?

B: A cheese omelette, please.

A: (2) ________________

B: Some chips and salad, please.

b. A: (3) ___________________

B: Yes, please. Water for Liam. (4) ________________

A: Of course. So that's water and orange juice. (5) __________________

B: An ice cream for Liam, please.

A: Is that all?

B: Yes, thanks. No dessert for me. 

c. A: (6) ________________________

B: Yes, it's delicious! Thank you.

d. A: How much is that?

B: (7) ______________________

A: Here you are.


Bài 5

5. Complete the dialogues with the words/phrases below.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ / cụm từ bên dưới.)

just                               joking                                  never mind                            sure 

A: I haven't got enough money to pay!

B: Oh no! What can we do?

A: ________! I've got the money!

2. A: Have you got any ketchup?

B: _________. Here you are.

3. A: It's closed!

B: ________. We can go tomorrow.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về dầu đốt

Dầu mỏ và quá trình chưng cất | Nguyên liệu và thiết bị chưng cất dầu mỏ | Các giai đoạn của quá trình chưng cất | Sản phẩm và ứng dụng của quá trình chưng cất dầu mỏ.

Khái niệm về phân đoạn trong lĩnh vực ngôn ngữ học và ngữ pháp

Nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong

Khái niệm về nguồn nguyên liệu

Nhiên liệu thay thế: Vai trò và loại nhiên liệu phổ biến, ưu điểm, thách thức và cơ hội

Thuốc chống ung thư: Định nghĩa, cơ chế hoạt động và loại thuốc

Bệnh tim mạch - Nguyên nhân, triệu chứng và tác động của bệnh lên cơ thể. Cách hoạt động của thuốc trị bệnh tim mạch và tác dụng phụ. Loại thuốc trị bệnh tim mạch và công dụng của chúng. Quá trình điều trị và lưu ý khi sử dụng thuốc trị bệnh tim mạch.

Khái niệm về hormone steroid

Khái niệm về bệnh về da và các loại bệnh phổ biến như mụn trứng cá, eczema, viêm da cơ địa, nấm da, và vảy nến. Triệu chứng và biểu hiện của các bệnh về da gồm mụn đỏ, mụn mủ, viêm nhiễm, da khô, ngứa, sưng, vảy trắng hoặc bạc trên da. Nguyên nhân và cách phòng ngừa bệnh về da liên quan đến di truyền, môi trường, lối sống, chế độ ăn uống, bảo vệ da khỏi tác động môi trường, duy trì vệ sinh cá nhân, áp dụng chế độ dinh dưỡng lành mạnh, và hạn chế tiếp xúc với hóa chất có hại.

Xem thêm...
×