Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3.3. Reading and Vocabulary - Unit 3. Every day - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Tổng hợp bài tập phần 3.3_READING AND VOCABULARY - Unit 3. Every day - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Choose the correct option. 

(Chọn phương án đúng.)

1 I always listen to / for music in the car.

2 I sometimes write / chat with my friend in Australia online.

3 My dad usually browses the Internet / the TV when he gets home from work.

4 My sister and I do / play cards a lot when we're on holiday.

5 We always watch / look sport on TV at the weekend. 


Bài 2

2. Read the text. Match paragraphs 1-3 with headings a-d. There is one extra heading.

(Đọc văn bản. Nối các đoạn từ 1-3 với các tiêu đề a-d. Có một tiêu đề thừa.)

I'm Nari. I'm Korean, but English is an important language for me. I want to be a translator and I'm in England for six months at a language school. It's fantastic! I'm in a lovely town by the sea and I have a room with a very nice family. They speak English to me all the time. It's hard but very good for me. When I have breakfast, we speak English. When I watch TV, we speak English. I think I speak English in my dreams!

Every day I go to a language school and study English with students from different countries. We never speak our own language - only English. We have five lessons every day, from 9.30 to 4.30. We study difficult things like grammar but the teachers are cool and sometimes we sing English songs and play games in class. There's a lot of talking too. It isn't only books, books and books! But my dictionary is very useful! At the end of the course we get a certificate.

After lessons we often do sports or watch films at school, and at weekends I sometimes go on trips to interesting places with other students. I love this school. I have friends here from all over the world and learn about their cultures too. My best friend here is from Spain. It's a great life!


Bài 3

3. Read the text again. Mark the sentences T (true) or F (false). 

(Đọc văn bản một lần nữa. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)

1 □ Nari sometimes speaks Korean to her English family.

2 □ Nari goes to school two days a week.

3 □ All students at the language school are Korean.

4 □ Nari only has lessons in the morning. 

5 □ In class, Nari studies grammar.

6 □ The lessons are fun.

7 □ Nari does sports in the afternoons.

8 □ Nari meets other students at weekends


Bài 4

4. Find words in the text that have these meanings.

(Tìm những từ trong văn bản có những nghĩa này.)

1 You have this at night: dream (Bạn có cái này vào ban đêm: giấc mơ)

2 This is a journey where you go and come back in a short time: t_ _ _

3 You find the meaning of words in this: d_ _ _ _ _ _ _ _ _

4 This person tells you the meaning of something in another language: t_ _ _ _ _ _ _ _ _

5 You get this when you pass a test or finish a course: c_ _ _ _ _ _ _ _ _ _

6 This tells you about the ideas and the way of life in a country: c _ _ _ _ _ _ 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ăn mòn - Định nghĩa và cơ chế ăn mòn. Yếu tố hóa học và vật lý ảnh hưởng đến sự ăn mòn. Yếu tố môi trường và biện pháp phòng chống ăn mòn.

Phòng ngừa sự ăn mòn: khái niệm, phương pháp và quy trình bảo trì. Chủ đề bao gồm các nguyên nhân và hậu quả của sự ăn mòn, phương pháp phòng ngừa bao gồm sử dụng chất phủ bảo vệ, điều kiện môi trường và quy trình bảo trì. Các loại chất phủ bảo vệ bao gồm sơn, chất phủ kim loại và chất phủ polymer. Quy trình bảo trì bao gồm kiểm tra định kỳ, vệ sinh và bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế, và bảo trì bề mặt.

Khái niệm về ăn mòn và các phương pháp kiểm soát và ứng dụng của nó

Khái niệm về loại sự ăn mòn, định nghĩa và phân loại các loại sự ăn mòn. Sự ăn mòn hóa học, điện hóa và cách phòng tránh và điều trị sự ăn mòn.

Khái niệm về ăn mòn

Khái niệm về biến đổi thành phần

Di chuyển ion trong hóa học: Khái niệm, cơ chế và ứng dụng. Mô tả cơ chế di chuyển ion qua các môi trường khác nhau, giải thích hiện tượng điện hóa và các ứng dụng của di chuyển ion trong đời sống và công nghiệp.

Định nghĩa về di chuyển phân tử và yếu tố ảnh hưởng Thuyết va chạm và mối liên quan đến di chuyển phân tử Các phương pháp di chuyển phân tử: nhiệt động, áp suất, điện trường Ứng dụng của di chuyển phân tử trong đời sống, khoa học và công nghệ.

Khái niệm về phá vỡ các liên kết hóa học, định nghĩa và cách thức xảy ra trong phản ứng hóa học. Phân loại các phản ứng phá vỡ liên kết và cơ chế của phá vỡ liên kết hóa học. Ứng dụng của phá vỡ liên kết hóa học trong đời sống và công nghiệp.

Giảm độ bền: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra giảm độ bền của vật liệu. Hình thức giảm độ bền và cách đo độ bền của vật liệu. Các biện pháp tăng cường độ bền của vật liệu.

Xem thêm...
×