Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3.7. Writing - Unit 3. Every day - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Tồng hợp bài tập 3.7_WRITING - Unit 3. Every day - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery Cánh Buồm

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 1. Complete the blog with the words below.

(Hoàn thành blog với các từ dưới đây.)

after (x2)           at            because (x2)            do            don't            

finish              it            lot            so            then (x2) 

My day

I'm a swimmer. I love (1) it! A swimmer needs to do a (2) _____ of practice and my days are very busy, (3) ____ every morning I get up at 5.00 - yes, 5.00! I (4) ____ have a big breakfast but I drink a cup of tea. (5) ____ my dad takes me to the swimming pool. I get there (6) ____ 5.30 exactly. I train for two and a half hours. Then I have a shower and dad takes me home again. I have a big breakfast with the family at 8.30. (7) ____ that I cycle to school. Lessons (8) ____ at 4.30. (9) ____ I go swimming again for an hour and a half, from 4.45 to 6.15. (10) _____ swimming I go home and have dinner. I (11) ____ my homework in my room and then, at about 8.00, I watch some TV or play some computer games. I go to bed early, at 9.00, (12) _____ I’m tired and it's 5.00 again the next morning! I swim a lot (13) ____ I want to be a famous swimmer! My day


Bài 2

2. Read the blog again and complete the table.

(Đọc lại blog và hoàn thành bảng.)

Time

Activity

5.00

(1) get up

(2)

arrive at swimming pool

(3)

finish training

8.30

(4)

4.30

(5)

4.45

(6)

(7)

finish swimming

8.00

(8)

9.00

(9)


Bài 3

3. Add the words in brackets to the sentences. Sometimes you need to join the sentences. Sometimes you need to change the order of the sentences.

(Thêm các từ trong ngoặc vào câu. Đôi khi bạn cần phải nối các câu. Đôi khi bạn cần thay đổi thứ tự của các câu.)

1. I get up. I have a shower.

a. (then) I get up. Then I have a shower.

b. (after that) I get up. After that I have a shower.

c. (after) After I get up, I have a shower.

  1. We have Maths. We have English.

a (then) _________________________

b (after that) _________________________

c (after) _________________________

  1. I have dinner. I play on my computer.

a (then) _________________________

b (after that) _________________________

c (after) _________________________

  1. I want to pass my exams. I work hard.

a (so) I want to pass my exams, so I work hard. 

b (because) I work hard because I want to pass my exams.

  1. I help my friend with her English homework. She isn’t very good at English.

a (so) _________________________

b (because) _________________________

  1. I live near my school. I walk to school in the morning.

a (so) _________________________

b (because) _________________________


Bài 4

4. Think of someone you know who has a different daily routine from you. Copy the table from Exercise 2 and complete it with information about him/her. 

(Hãy nghĩ về một người mà bạn biết có thói quen hàng ngày khác với bạn. Sao chép bảng từ Bài tập 2 và hoàn thành nó với thông tin về anh ấy / cô ấy.)


Bài 5

5. Write about the person's daily routine. Remember to do these things.

(Viết về thói quen hàng ngày của người đó. Hãy nhớ làm những điều này.)

• Use your table from Exercise 4. (Sử dụng bảng của bạn từ Bài tập 4.)

• Order the activities with then, after that and after. (Sắp xếp các hoạt động với then, after thatafter.)

• Give reasons with so and because(Đưa ra lý do với sobecause.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm sinh sản vô tính của vi khuẩn

Khái niệm sinh sản vô tính của tảo và các hình thái sinh sản vô tính của tảo

Khái niệm về động vật thân mềm

Khái niệm về phân bố hạt trứng

Khái niệm về sinh sản bằng phân đốt | Các loại sinh sản bằng phân đốt | Tính chất của sinh sản bằng phân đốt | Ví dụ về sinh sản bằng phân đốt

Phương thức sinh sản hỗn hợp và loại sinh sản trong tự nhiên Nội dung này không chứa đủ thông tin để tạo thành meta title.

Đặc điểm chung của các loài động vật thân mềm

Tác động từ môi trường bên ngoài - Quản lý và hiểu tác động từ môi trường để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của tổ chức và cá nhân. Tác động của khí thải - Ô nhiễm không khí và sức khỏe con người do khí thải từ xe cộ và nhà máy công nghiệp. Tác động của rác thải - Ô nhiễm môi trường và sức khỏe con người do rác thải. Tác động của biến đổi khí hậu - Tác động lên môi trường, động vật, thực vật và sức khỏe con người. Giải pháp quản lý tác động từ môi trường - Giảm thiểu khí thải và rác thải, bảo vệ đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Khái niệm về tăng tốc độ sinh sản

Khái niệm về giảm chi phí sinh sản

Xem thêm...
×