Unit 4: Love to learn
4.5. Listening and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
4.6. Speaking Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.7. English in use Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.8. Sefl-check Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.4. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) 4.3. Reading and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) 4.2. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) 4.1. Vocabulary - Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)4.5. Listening and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
Tổng hợp bài tập phần 4.5 Listening and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm)
Bài 1
1. Complete phrases 1-5 with the verbs below. Match them with pictures A-E.
(Hoàn thành các cụm từ 1-5 với các động từ bên dưới. Ghép chúng với hình ảnh A-E.)
do |
1. B go to school 4. □ ____ homework
2. □ ____ school 5. □ ____ classes
3. □ ____ for exams
Bài 2
2. Listen to the first part of a radio programme about a school. Choose the correct answer.
(Nghe phần đầu tiên của chương trình radio về trường học. Chọn câu trả lời đúng.)
The school is:
a. only a boarding school.
b. a school for boarders and day students.
c. a girls' school.
Bài 3
3. Listen to the whole programme. Complete the sentences.
(Nghe toàn bộ chương trình. Hoàn thành các câu.)
Park Street School
1. There are _____ students at the school.
2. The students are aged from_____ to _____.
3. The school is _____ years old.
4. There are _____ boarders at the school.
5. Ella and Dixie are in Year_____.
6. They don't have classes on _____ afternoons.
7. Katherine's old teacher is called Miss _____.
Bài 4
4. Listen again. Mark the sentences T (true) or F (false).
(Nghe một lần nữa. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)
1. ❑ It's Katherine's first visit to the school.
2. ❑ Katherine is in a classroom.
3. ❑ Ella revises at home.
4. ❑ Ella's house is quiet for revising.
5. ❑ Dixie likes playing tennis.
6. ❑ Ella wants to be a boarder.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365