Unit 5: The music of life
5.7. Writing - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
5.8. Self-check - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) 5.6. Speaking - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) 5.5. Listening and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) 5.4. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) 5.3. Reading and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) 5.2. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) 5.1. Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)5.7. Writing - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Tổng hợp bài tập phần 5.7_WRITING - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery Cánh Buồm
Bài 1
1. Read the messages. Which words can you leave out? The number is in brackets.
(Đọc tin nhắn. Những từ nào bạn có thể bỏ đi? Số trong ngoặc.)
1. I love the new album. (2)
2. I'm back home. I'll ring you in 15 minutes! (2)
3. I’m going swimming later. Do you want to come? (3)
4. This homework is terrible. I can't do it! (3)
5. The new film is fantastic! (2)
Bài 2
2. Match symbols and abbreviations 1-8 with words a-h.
(Ghép các ký hiệu và chữ viết tắt 1-8 với các từ a-h.)
1. c@ 3. ❑ 4 5. ❑C 7. ❑ R
2. ❑ 2 4. ❑ B 6. ❑U 8. ❑ Y
a. why c. at e. to g. for
b. are d. see f. be h. you
Bài 3
3. Match the abbreviations with their meanings below.
(Ghép các từ viết tắt với ý nghĩa của chúng bên dưới.)
please thanks tomorrow tonight wait |
1. bfn bye for now 6. thx _____________________
2. lol _____________________ 7. plz _____________________
3. gr8 _____________________ 8. 2nite _____________________
4. w8 _____________________ 9. 2moro _____________________
5. l8r _____________________
Bài 4
4. What do the emojis mean? Complete the words/ phrases.
(Biểu tượng cảm xúc có nghĩa là gì? Hoàn thành các từ / cụm từ.)
Bài 5
5. Write out the texts with all the words.
(Viết tin nhắn với các từ đầy đủ.)
1. Cu 2moro @ concert. Can’t w8!
See you tomorrow at the concert. I can't wait! (Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai tại buổi hòa nhạc. Tôi không thể chờ đợi!)
2. R u OK? Come round l8r. Bfn
3. Got test results 2day. Gr8. So
4. Y r u not @ school? Call me.
5. Gr8 present! Thx.
6. Can u get ticket 4 me 4 concert plz?
Bài 6
6. Make the text shorter. Use symbols, abbreviations and emojis from this page.
(Làm cho tin nhắn ngắn hơn. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này.)
Great to see you today. Thanks for your help with my homework! I'm happy! Can you come to my party at Benny's café tomorrow? See you there! Love and kisses.
Bài 7
7. Write a text to a friend and his/her reply. Use symbols, abbreviations and emojis from this page. Remember to do these things.
(Viết tin nhắn cho một người bạn và câu trả lời của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này. Hãy nhớ làm những điều này.)
In your text:
• give some good, bad or surprising news.
• make a suggestion.
• arrange a time to meet.
In the reply:
• respond to the news.
• respond to the suggestion.
• agree with or suggest another time.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365