Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Quạ Nâu
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Tổng hợp các bài tập phần Language Focus : Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Write C (countable) or U (uncountable).

(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)

Milk U

1. rice                                    6. grape

2. sandwich                           7. burger

3. apple juice                         8. meat

4. vegetable                          9. pear 

5. cheese                             10. yogurt



Bài 2

2Complete the table with the given words 

( Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

any           a lot of            many              much         some                any              some                a lot of 

 


Bài 3

3. Complete the questions with How much or How many. Make the word plural if necessary.

(Hoàn thành các câu hỏi với How much hoặc How many. Đặt từ trở thành số nhiều nếu cần thiết.)

How many apples does he eat every week?

How much juice do you drink?

1. _____ burger_ do you eat?

2. _____ cheese_ is there on the pizza?

3. _____  nut_ are there in the bag?

4. _____ white rice_ do they usually eat?

5. _____ sandwich_ have you got?

6. _____  milk_ does she drink?

7. _____ bread_have they got in the shop?

8. _____ egg_ are there on the table? 


Bài 4

4. Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of. 

(Nhìn vào bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành các câu với some, any, much, many và a lot of.)

 

Fruit

Vegetables

Meat

Sweets

Water

Laura  

***

***

-

**

*

Toby 

**

*

***

-

**

 

Laura eats a lot of fruit every day.

Today eats some fruit.

1. Laura eats ____ vegetables in her diet.

2. Toby doesn't have _____ vegetables with his meals. He prefers noodles.

3.  Laura never eats _____ meat. She's a vegetarian. She often eats beans.

4. Toby eats ____ meat every day.

5. Laura has ____ sweets. She likes chocolate.

6. Toby doesn't eat ____ sweets at all.

7. Laura doesn't drink ____ water. She prefers juice or milk.

8. Toby drinks ____ water with every meal. 


Bài 5

 5. Look back at the table in exercise 4. Complete the table for you and a friend. Write sentences with some, any, much, many and a lot of.

(Nhìn lại bảng ở bài tập 4. Hoàn thành bảng cho bạn và một 1 người bạn. Viết câu với some, any, much, many và a lot of.)

 

crisps

Juice

vegetables

Water

Me 

***

***

-

***

My friend

-

**

***

**

 

I eat a lot of crisps. I love them. 

 

(Tôi ăn rất nhiều khoai tây chiên giòn. Tôi yêu chúng.)

 

My friend Minh never eats any crisps. He doesn't like them. 

 

(Bạn Minh của tôi không bao giờ ăn khoai tây chiên giòn. Cậu ấy không thích chúng.)

 





Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sao biển

Khái niệm về điều kiện phát triển - Vai trò và ảnh hưởng của điều kiện phát triển trong quá trình phát triển hệ thống - Các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện phát triển - Các loại điều kiện phát triển tự nhiên và nhân tạo - Quản lý và giải pháp cho điều kiện phát triển hiệu quả

Khái niệm về tách đôi - Định nghĩa và cách thức thực hiện tách đôi. Tách đôi tăng hiệu quả và giảm rủi ro, áp dụng trong quản lý thời gian và tài chính, tối ưu hóa quá trình sản xuất và gia công trong công nghiệp. Có nhiều phương pháp thực hiện tách đôi như tách đôi vật lý, tách đôi logic, tách đôi thời gian và tách đôi không gian. Tách đôi tạo ra tính linh hoạt, độ tin cậy và hiệu suất cao. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghệ hóa chất, công nghệ thực phẩm và y tế.

Khái niệm về tế bào mẹ

Khái niệm về tế bào con

Khái niệm về tế bào đơn bào

Khái niệm về nấm men, định nghĩa và vai trò của chúng trong sản xuất và công nghiệp thực phẩm

Khái niệm về yogurt, quá trình sản xuất yogurt, các loại yogurt, các thành phần dinh dưỡng của yogurt, cách sử dụng và bảo quản yogurt

Khái niệm về môi trường thuận lợi

Khái niệm về nuôi

Xem thêm...
×