Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất - Chân trời sáng tạo

Giải bài 1 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Tìm a) BC(6,10); b) BC(9,12).
Giải bài 2 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Tìm BCNN của: a) 1 và 8 b) 8; 1 và 12 c) 36 và 72 d) 5 và 24
Giải bài 3 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Tìm BCNN của: a) 17 và 27 b) 45 và 48 c) 60 và 150 d) 10; 12 và 15.
Giải bài 4 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1; 2; 3; … cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại: a) 30 và 150 b) 40; 28 và 140 c) 100; 120 và 200
Giải bài 5 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
Giải bài 6 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Quy đồng mẫu các phân số (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
Giải bài 7 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
Giải bài 8 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Số học sinh khối 6 của trường Kết Đoàn khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Kết Đoàn có bao nhiêu học sinh?

Bài xem nhiều

Giải bài 7 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
Giải bài 6 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Quy đồng mẫu các phân số (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
Giải bài 2 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Tìm BCNN của: a) 1 và 8 b) 8; 1 và 12 c) 36 và 72 d) 5 và 24
Giải bài 3 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Tìm BCNN của: a) 17 và 27 b) 45 và 48 c) 60 và 150 d) 10; 12 và 15.
Giải bài 4 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1; 2; 3; … cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại: a) 30 và 150 b) 40; 28 và 140 c) 100; 120 và 200
×