Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Vượn Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vở thực hành Toán 7

Chương III. Góc và đường thẳng song song

Giải bài 1 (3.32) trang 52 vở thực hành Toán 7
Bài 1 (3.32) Chứng minh rằng: Cho điểm A và đường thẳng d thì có duy nhất đường thẳng đi qua A vuông góc với d, tức là nếu có hai đường thẳng đi qua A vuông góc với d thì chúng phải trùng nhau.
Giải bài 1 (3.27) trang 50 vở thực hành Toán 7
Bài 1 (3.27). Cho hình thang ABCD có cạnh AD vuông góc với hai đáy AB và CD. Số đo góc ở đỉnh B gấp đôi số đo góc ở đỉnh C. Tính số đo các góc của hình thang đó.
Giải bài 1 (3.12) trang 42 vở thực hành Toán 7
Bài 1 (3.12). Cho hình 3.8. a) Tìm các góc ở vị trí so le trong với góc FIP, góc NMI. b) Tìm các góc đồng vị với góc EQP, góc IFP.
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 48, 49 vở thực hành Toán 7
Câu 1. Phát biểu định lí có giả thiết, kết luận sau bằng lời:
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 45 vở thực hành Toán 7
Câu 1. Tiên đề Euclid được phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...”.
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 40 vở thực hành Toán 7
Câu 1. Góc ở vị trí so le trong với \(\widehat {xMN}\) là Câu 2. Góc ở vị trí đồng vị so với \(\widehat {xAB}\)là
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 36,37 vở thực hành Toán 7
Câu 1. Quan sát hình vẽ bên. Góc đối đỉnh với \(\widehat {xOm}\) là Câu 2. Quan sát hình vẽ bên. Góc kề bù với \(\widehat {MIN}\)là
Giải bài 2 (3.33) trang 53 vở thực hành Toán 7
Bài 2 (3.33). Vẽ ba đường thẳng phân biệt a,b,c sao cho a // b, b // c và hai đường thẳng phân biệt m,n cùng vuông góc với a. Hỏi trên hình có bao nhiêu cặp đường thẳng song song, bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc?
Giải bài 2 (3.28) trang 51 vở thực hành Toán 7
Bài 2 (3.38). Vẽ hình minh họa và viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Giải bài 1 (3.17) trang 45 vở thực hành Toán 7
Bài 1 (3.17). Cho hình 3.11, biết mn // pq. Tính số đo các góc mHK, vHn ?
Giải bài 1 (3.24) trang 49 vở thực hành Toán 7
Có thể coi định lí “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” được suy ra trực tiếp từ định lí về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song không? Suy ra như thế nào?
Giải bài 2(3.13) trang 43 vở thực hành Toán 7
Bài 2 (3.13). Cho hình 3.9, biết \(\widehat {xAz} = {50^o},\widehat {yBz} = {50^o}\). Giải thích tại sao Ax // By.
Giải bài 1 (3.6) trang 41 vở thực hành Toán 7
Bài 1 (3.6). Quan sát hình 3.5. a) Tìm một góc ở vị trí so le trong với góc MNB. b) Tìm một góc ở vị trí đồng vị với góc ACB. c) Kể tên một cặp góc trong cùng phía. d) Biết MN // BC, em hãy kể tên ba cặp góc bằng nhau trong hình vẽ.
Giải bài 1 (3.1) trang 37 vở thực hành Toán 7
Bài 1 (3.1). Cho hình 3.1, hãy kể tên các cặp góc kề bù.
Giải bài 3 (3.34) trang 53 vở thực hành Toán 7
Bài 3 (3.34). Cho hình 3.19, trong đó hai tia Ax, By nằm trên hai đường thẳng song song. Chứng minh rằng \(\widehat C = \widehat A + \widehat B\).
Giải bài 3 (3.29) trang 51 vở thực hành Toán 7
Bài 3 (3.39). Kẻ các tia phân giác Ax, By của một cặp góc so le trong tạo bởi đường thẳng b vuông góc với hai đường thẳng song song c, d. Chứng minh rằng hai tia phân giác đó nằm trên hai đường thẳng song song.
Giải bài 2 (3.18) trang 42 vở thực hành Toán 7
Bài 2 (3.18). Cho hình 3.12. a) Giải thích tại sao Am // By. b) Tính số đo góc CDm.
Giải bài 2 (3.25) trang 49 vở thực hành Toán 7
Bài 2(3.25). Hãy chứng minh định lí ở ví dụ trang 56 Toán 7, tập một: “ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”. Trong chứng minh đó ta đã sử dụng những điều đúng đã biết nào?
Giải bài 3 (3.14) trang 43 vở thực hành Toán 7
Bài 3 (3.14). Vẽ hình theo yêu cầu sau: a) Vẽ hai đường thẳng d và d’ sao cho d // d’ b) Vẽ hai đoạn thẳng AB và CD sao cho CD = 2AB và CD//AB.
Giải bài 2 (3.7) trang 41 vở thực hành Toán 7
Bài 2 (3.7). Quan sát hình 3.6. Biết \(\widehat {MEF} = {40^o};\widehat {EMN} = {40^o}.\) Em hãy giải thích tại sao EF // NM.
Giải bài 2 (3.2) trang 37 vở thực hành Toán 7
Bài 2 (3.2). Cho hình 3.2, hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh.
Giải bài 4 (3.35) trang 53 vở thực hành Toán 7
Bài 4 (3.35). Cho hình 3.20, trong đó Ox và Ox’ là hai tia đối nhau. a) Tính tổng số đo ba góc \({O_1},{O_2},{O_3}\). b) Cho \(\widehat {{O_1}} = {60^o},\widehat {{O_3}} = {70^o}\). Tính \(\widehat {{O_2}}\)
Giải bài 4 (3.30) trang 51 vở thực hành Toán 7
Bài 4 (3.30). Cho hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c; d là một đường thẳng khác c và d vuông góc với a. Chứng minh rằng: a) a // b b) c // d c) \(b \bot d\)
Giải bài 3 (3.19) trang 46 vở thực hành Toán 7
Bài 3 (3.19). Cho hình 3.13. a) Giải thích tại sao xx’ // yy’. b) Tính số đo góc MNB.
Giải bài 3 (3.26) trang 49 vở thực hành Toán 7
Bài 3 (3.26). Cho góc xOy không phải là góc bẹt. Khẳng định nào sau đây đúng? (1) Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\) (2) Nếu tia Ot thỏa mãn\(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\) thì Ot là tia phân giác của góc xOy. Nếu có khẳng định không đúng, hãy nêu ví dụ cho thấy khẳng định đó không đúng.
Giải bài 4 (3.15) trang 43 vở thực hành Toán 7
Bài 4 (3.15). Cho hình 3.10, biết rằng các góc MNQ và PNQ có cùng số đo bằng \({35^o}\). Chứng tỏ MN // PQ.
Giải bài 3 (3.8) trang 41 vở thực hành Toán 7
Bài 3 (3.8). Quan sát hình 3.7, giải thích tại sao AB // DC
Giải bài 3 (3.3) trang 38 vở thực hành Toán 7
Bài 3 (3.3). Vẽ góc xOy có số đo \({60^o}\). Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. a) Viết tên hai góc kề bù có trong hình vừa vẽ. b)Tìm số đo góc yOm c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo các góc tOy và tOm.
Giải bài 5 (3.36) trang 54 vở thực hành Toán 7
Bài 5 (3.36).Cho hình 3.21 biết \(\widehat {xOy} = {120^o},\widehat {yOz} = {110^o}\). Tính số đo góc zOx.
Giải bài 5 (3.31) trang 52 vở thực hành Toán 7
Bài 5 (3.31). Cho hình 3.18. Chứng minh rằng: a) d // BC; b) \(d \bot AH\); c) Trong các kết luận trên, kết luận nào được suy ra từ tính chất của hai đường thẳng song song, kết luận nào được suy ra từ dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
Giải bài 4 (3.20) trang 46 vở thực hành Toán 7
Bài 4 (3.20). Cho hình 3.14, biết rằng Ax // Dy, \(\widehat A = {90^o},\widehat {BCy} = {50^o}\). Tính số đo các góc ADC và ABC.
Giải bài 4 trang 50 vở thực hành Toán 7
Bài 4. Phát biểu và viết giả thiết kết luận của định lí được minh họa bởi hình vẽ dưới đây.
Giải bài 5 (3.16) trang 43 vở thực hành Toán 7
Bài 5 (3.16). Cho đoạn thẳng AB. Vẽ hai tia Ax, By sao cho chúng tạo với AB hai góc so le trong có cùng số đo bằng \({60^o}\)(\(\widehat {xAB} = \widehat {yBA} = {60^o}\)). Trên hình vừa vẽ, hai đường thẳng chứa hai tia Ax và By có song song với nhau không? Vì sao?
Giải bài 4 (3.9) trang 41 vở thực hành Toán 7
Bài 4 (3.9). Cho điểm A và đường thẳng d không đi qua A. Hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với d.
Giải bài 4 (3.4) trang 38 vở thực hành Toán 7
Bài 4 (3.4). Cho hình 3.3 biết \(\widehat {DMA} = {45^o}\). Tính số đo góc DMB.
Giải bài 5 (3.21) trang 46 vở thực hành Toán 7
Bài 5 (3.21). Cho hình 3.15. Hãy giải thích tại sao: a) Ax’ // By; b) (By bot HK)
Giải bài 6 trang 44 vở thực hành Toán 7
Bài 6. Quan sát hình vẽ dưới đây và chứng tỏ AB // MN.
Giải bài 5 (3.10) trang 42 vở thực hành Toán 7
Bài 5 (3.10). Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho a song song với b.
Giải bài 5 (3.5) trang 38 vở thực hành Toán 7
Bài 5(3.5). Cho hình 3.4 biết \(\widehat {xBm} = {36^o}\). Tính số đo các góc còn lại trong hình vẽ.
Giải bài 6 (3.22) trang 47 vở thực hành Toán 7
Bài 6 (3.22). Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?
Giải bài 7 trang 44 vở thực hành Toán 7
Bài 7. Quan sát hình vẽ dưới đây và chứng tỏ EF // DC.
Giải bài 6 (3.11) trang 42 vở thực hành Toán 7
Bài 6 (3.11). Hãy vẽ hai đoạn thẳng AB và MN sao cho AB // MN và AB = MN.
Giải bài 6 trang 39 vở thực hành Toán 7
Bài 6. Quan sát hình vẽ bên và viết tên hai góc đối đỉnh.
Giải bài 7 (3.23) trang 47 vở thực hành Toán 7
Bài 7 (3.23). Cho hình 3.16. Giải thích tại sao: a) MN // EF b) HK // EF c) HK // MN
Giải bài 7 trang 42 vở thực hành Toán 7
Bài 7. Quan sát hình vẽ bên và chứng tỏ xy // x’y’.
Giải bài 7 trang 39 vở thực hành Toán 7
Bài 7. Vẽ \(\widehat {xOy} = {80^o}\). Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho \(\widehat {xOt} = {40^o}\). Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc xOy.
Giải bài 8 trang 47 vở thực hành Toán 7
Bài 8. Quan sát hình vẽ dưới đây và tính số đo góc CDx.
Giải bài 8 trang 42 vở thực hành Toán 7
Bài 8. Quan sát hình vẽ bên và chứng tỏ Ax // By.
Giải bài 9 trang 47 vở thực hành Toán 7
Bài 9. Quan sát hình vẽ dưới đây và tính số đo góc AMB.
×