SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chương 7. Định lí Thalès - SBT Toán 8 CTST
Giải bài 1 (cuối chương 7) trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho hai đoạn thẳng \(AB = 12cm,CD = 10cm\). Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
Giải bài 1 trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Cho biết \(DB = 15cm,DC = 20cm\). Tính độ dài AB, AC.
Giải bài 1 trang 45 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác nhọn ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang.
Giải bài 1 trang 41 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Trên một đường thẳng, đặt ba đoạn thẳng liên tiếp \(AB = BC = CD\). Tìm tỉ số \(\frac{{AB}}{{BD}};\frac{{AB}}{{AD}};\frac{{AC}}{{AD}}\)
Giải bài 2 (ôn tập chương 7) trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Quan sát Hình 1. Biết \(MN = 1cm,\) MM’//NN’, \(OM' = 3cm,M'N' = 1,5cm\), độ dài đoạn thẳng OM trong Hình 1 là
Giải bài 2 trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC có \(AB = 6cm,AC = 9cm,BC = 10cm\). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D, tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A cắt BC tại E. Tính độ dài DB, DC, EB.
Giải bài 2 trang 45 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ trung tuyến AM \(\left( {M \in BC} \right)\). Gọi I là trung điểm của AM, đường thẳng CI cắt AB tại E. Từ M kẻ đường thẳng song song với CE cắt AB tại F. Chứng minh:
Giải bài 2 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho \(\frac{{CA}}{{CB}} = \frac{3}{2}\). Lấy D thuộc tia đối của tia BA sao cho
Giải bài 3 trang 49 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Trong Hình 2 có \(\widehat {{M_1}} = \widehat {{M_2}}\). Đẳng thức nào sau đây đúng?
Giải bài 3 trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC có các đường phân giác AD, BE, CF \(\left( {D \in BC,E \in AC,F \in AB} \right)\) cắt nhau tại I. Chứng minh:
Giải bài 3 trang 45 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G \(\left( {M \in AC,N \in AB} \right)\). Gọi D, E lần lượt là trung điểm của GB, GC. Chứng minh:
Giải bài 3 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Trong Hình 10, cho biết QR//NP và \(MQ = 10cm,NQ = 5cm,RP = 6cm\). Tính độ dài MR.
Giải bài 4 trang 49 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác MNP có M’N’//MN (Hình 3). Đẳng thức nào sau đây sai?
Giải bài 4 trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho hình bình hành ABCD có tia phân giác của góc A cắt đường chéo BD tại M và tia phân giác của góc D cắt đường chéo AC tại N. Chứng minh MN//AD.
Giải bài 4 trang 45 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AD, BC, BD, AC. Chứng minh M, N, P, Q thẳng hàng.
Giải bài 4 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Tính các độ dài x, y trong Hình 11
Giải bài 5 trang 49 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Độ dài x trong Hình 4 là
A. 2,5.
B. 2,9.
C. 3.
D. 3,2.
Giải bài 5 trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC cân ở A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Cho biết \(BC = 10cm,AB = 15cm\). Tính DA, DC.
Giải bài 5 trang 45 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AMNB là hình thang.
Giải bài 5 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến \(\left( {M \in BC} \right)\). Lấy điểm E thuộc AM sao cho \(AE = 3EM.\) Tia BE cắt AC tại N. Tính tỉ số \(\frac{{AN}}{{NC}}\).
Giải bài 6 trang 49 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Trong Hình 5 có MQ là tia phân giác của \(\widehat {NMP}\). Tỉ số \(\frac{x}{y}\) là
Giải bài 6 trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM \(\left( {M \in BC} \right)\). Tia phân giác của góc AMB cắt AB tại D, tia phân giác của góc AMC cắt AC tại E.
Giải bài 6 trang 45 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM//QO\(\left( {M \in OP} \right)\), IN//PO \(\left( {N \in QO} \right)\). Chứng minh:
Giải bài 6 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh BC sao cho \(\frac{{BD}}{{BC}} = \frac{3}{4}\), điểm E trên đoạn AD sao cho \(\frac{{AE}}{{AD}} = \frac{1}{3}\).
Giải bài 7 trang 49 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho hình vuông ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA (Hình 6). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Giải bài 7 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC và điểm M trên cạnh AB sao cho \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{3}{2}\). Kẻ MN//BC \(\left( {N \in AC} \right)\). Biết \(BC = 6cm\), tính độ dài MN.
Giải bài 8 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD. Vẽ MP//BD \(\left( {P \in AC} \right)\) và \(NQ//BD\left( {Q \in AC} \right)\). Phát biểu nào sau đây đúng?
Giải bài 8 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC vuông tại A có MN//BC \(\left( {M \in AB,N \in AC} \right)\). Biết \(AB = 9cm,AM = 3cm,AN = 4cm\). Tính độ dài NC, MN, BC.
Giải bài 9 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1dm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chu vi hình thang EFCB bằng:
Giải bài 10 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho hình thang ABCD (AB//CD) và \(DE = EC\) (Hình 8). Gọi O là giao điểm của AC và BD, K là giao điểm của EO và AB. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
Giải bài 11 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC có cạnh \(BC = 10cm\). Trên cạnh AB lấy các điểm D, E sao cho \(AD = DE = EB\). Từ D, E kẻ các đường thẳng song song với BC, cắt cạnh AC lần lượt tại M và N. Tính độ dài DM và EN.
Giải bài 12 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC có \(I \in AB\) và \(K \in AC\). Kẻ IM//BK \(\left( {M \in AC} \right)\), KN//CI \(\left( {N \in AB} \right)\). Chứng minh MN//BC.
Giải bài 13 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước, người ta đóng các cọc tại các vị trí A, B, M, N, O như Hình 9 và đo được \(MN = 45m\). Tính khoảng cách AB biết M, N lần lượt là trung điểm OA, OB.
Giải bài 14 trang 51 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho Hình 10, tính độ dài x, y.
Giải bài 15 trang 51 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = 6cm,AC = 8cm\). Tia phân giác của \(\widehat {ABC}\) cắt AC tại D.