Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Xòe Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lý thuyết Tiếng Anh 11

Lý thuyết Cấu trúc so sánh Tiếng Anh 11

So sánh kép - Double comparative
- Chúng ta sử dụng so sánh kép để nhấn mạnh rằng một cái gì đó đang thay đổi. Cấu trúc: so sánh hơn + and + so sánh hơn - Chúng ta sử dụng The..., the... và so sánh hơn để nói rằng một thứ thay đổi theo một thứ khác. Cấu trúc: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2
So sánh hơn - Comparative
So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + be/V + adj/adv + -er + than + S2/ N - So sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S1 + be/V + more + adj/ adv + than + S2/ N
So sánh nhất - Superlative
So sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn: S + be/V + the + adj/adv + est (of/ in + N) - So sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài: S + be/V + the + most + adj (+ of/ in + N)

Bài xem nhiều

So sánh kép - Double comparative
- Chúng ta sử dụng so sánh kép để nhấn mạnh rằng một cái gì đó đang thay đổi. Cấu trúc: so sánh hơn + and + so sánh hơn - Chúng ta sử dụng The..., the... và so sánh hơn để nói rằng một thứ thay đổi theo một thứ khác. Cấu trúc: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2
So sánh nhất - Superlative
So sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn: S + be/V + the + adj/adv + est (of/ in + N) - So sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài: S + be/V + the + most + adj (+ of/ in + N)
So sánh hơn - Comparative
So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + be/V + adj/adv + -er + than + S2/ N - So sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S1 + be/V + more + adj/ adv + than + S2/ N
×