Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Vượn Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới

Unit 13: Would you like some milk?

Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Từ vựng về các món ăn, đồ uống.
Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó 2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì 3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì 4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không 5. Mời ai đó ăn/uống thứ gì
Luyện tập từ vựng Unit 13 Tiếng Anh 4 mới
Tổng hợp từ vựng Unit 13 Tiếng Anh 4 mới
Lesson 1 Unit 13 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Hỏi đáp về món ăn, đồ uống ưa thích của ai đó. What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It's fish. Đó là cá.
Lesson 2 Unit 13 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Các cách hỏi, mời người khác ăn, uống một món nào đó. a) Would you like some bread? Bạn dùng một ít bánh mì nhé? Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.
Lesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Học phát âm "f" và "sh", giới thiệu về món ăn ưa thích của mình và người khác.

Bài xem nhiều

Lesson 2 Unit 13 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Các cách hỏi, mời người khác ăn, uống một món nào đó. a) Would you like some bread? Bạn dùng một ít bánh mì nhé? Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.
Lesson 1 Unit 13 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Hỏi đáp về món ăn, đồ uống ưa thích của ai đó. What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It's fish. Đó là cá.
Lesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Học phát âm "f" và "sh", giới thiệu về món ăn ưa thích của mình và người khác.
Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Từ vựng về các món ăn, đồ uống.
Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó 2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì 3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì 4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không 5. Mời ai đó ăn/uống thứ gì
×