Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nai Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo

Bài 2. Tọa độ của vecto trong không gian - SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo

Giải bài 1 trang 70 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho điểm \(M\left( {2;3;5} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;0; - 7} \right)\). a) Tìm toạ độ vectơ \(\overrightarrow {OM} \). b) Tìm toạ độ điểm \(N\) thoả mãn \(\overrightarrow {ON} = \overrightarrow a \).
Giải bài 2 trang 70 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho (Aleft( {4; - 3;1} right)) và vectơ (overrightarrow u = left( {5;2; - 3} right)). Biểu diễn các vectơ sau đây theo các vectơ (overrightarrow i ,overrightarrow j ,overrightarrow k ). a) (overrightarrow {OA} ); b) (4overrightarrow u ).
Giải bài 3 trang 70 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho điểm \(M\left( {9;3;6} \right)\). a) Gọi \({M_1},{M_2},{M_3}\) lần lượt là hình chiếu của điểm \(M\) trên các trục toạ độ \(Ox,Oy,Oz\). Tìm toạ độ các điểm \({M_1},{M_2},{M_3}\). b) Gọi \(N,P,Q\) lần lượt là hình chiếu của điểm \(M\) trên các mặt phẳng toạ độ \(\left( {Oxy} \right),\left( {Oyz} \right),\)\(\left( {Ozx} \right)\). Tìm toạ độ các điểm \(N,P,Q\).
Giải bài 4 trang 71 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( {5;7; - 4} \right),B\left( {6;8; - 3} \right),C\left( {6;7; - 3} \right),D'\left( {3;0;3} \right)\). Tìm toạ độ các đỉnh \(D\) và \(A'\).
Giải bài 5 trang 71 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho điểm (Mleft( {5; - 7; - 2} right)) và vectơ (overrightarrow a = left( { - 3;0;1} right)). Hãy biểu diễn mỗi vectơ sau theo các vectơ (overrightarrow i ,overrightarrow j ,overrightarrow k ). a) (overrightarrow {OM} ); b) (overrightarrow a ).
Giải bài 6 trang 71 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( {2;0;2} \right),B\left( {4;2;4} \right),D\left( {2; - 2;2} \right),C'\left( {8;10; - 10} \right)\). Tìm toạ độ điểm \(A'\).
Giải bài 7 trang 71 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Trên một sân tennis có kích thước như trong Hình 14a), người ta đã thiết lập một hệ toạ độ (Oxyz) (đơn vị trên mỗi trục là m) như trong Hình 14b). Hãy xác định toạ độ của các điểm (A,B).

Bài xem nhiều

Giải bài 6 trang 71 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( {2;0;2} \right),B\left( {4;2;4} \right),D\left( {2; - 2;2} \right),C'\left( {8;10; - 10} \right)\). Tìm toạ độ điểm \(A'\).
Giải bài 5 trang 71 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho điểm (Mleft( {5; - 7; - 2} right)) và vectơ (overrightarrow a = left( { - 3;0;1} right)). Hãy biểu diễn mỗi vectơ sau theo các vectơ (overrightarrow i ,overrightarrow j ,overrightarrow k ). a) (overrightarrow {OM} ); b) (overrightarrow a ).
Giải bài 1 trang 70 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho điểm \(M\left( {2;3;5} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;0; - 7} \right)\). a) Tìm toạ độ vectơ \(\overrightarrow {OM} \). b) Tìm toạ độ điểm \(N\) thoả mãn \(\overrightarrow {ON} = \overrightarrow a \).
Giải bài 4 trang 71 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( {5;7; - 4} \right),B\left( {6;8; - 3} \right),C\left( {6;7; - 3} \right),D'\left( {3;0;3} \right)\). Tìm toạ độ các đỉnh \(D\) và \(A'\).
Giải bài 2 trang 70 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho (Aleft( {4; - 3;1} right)) và vectơ (overrightarrow u = left( {5;2; - 3} right)). Biểu diễn các vectơ sau đây theo các vectơ (overrightarrow i ,overrightarrow j ,overrightarrow k ). a) (overrightarrow {OA} ); b) (4overrightarrow u ).
×