Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

SGK Toán 11 Nâng cao

CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Trắc nghiệm Câu 1 - 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai đường thẳng song song d và d’.
Câu 1 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Qua phép tịnh tiến T theo vecto đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Trong trường hợp nào thì : d trùng d’ ? d song song với d’ ? d cắt d’ ?
Câu 2 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai đường thẳng song song a và a’. Tìm tất cả những phép tịnh tiến biến a thành a’.
Câu 3 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai phép tịnh tiến
Câu 4 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O). Tìm quỹ tích điểm M’ sao cho
Câu 5 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Trong mặt phẳng tọa độ ,
Câu 6 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Trong mặt phẳng tọa độ , xét các phép biến hình sau đây:
Câu 7 trang 13 SGK Hình học 11 Nâng cao
Qua phép đối xứng trục
Câu 8 trang 13 SGK Hình học 11 Nâng cao
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
Câu 9 trang 13 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho góc nhọn
Câu 10 trang 13 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai điểm B,C cố định nằm trên đường tròn
Câu 11 trang 14 SGK Hình học 11 Nâng cao
a. Chỉ ra trục đối xứng (nếu có) của mỗi hình sau đây (mỗi hình là một từ bao gồm một số chữ cái):
Câu 12 trang 18 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho phép quay Q tâm O với góc quay
Câu 13 trang 18 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai tam giác vuông cân OAB
Câu 14 trang 18 SGK Hình học 11 Nâng cao
Giả sử phép đối xứng tâm
Câu 15 trang 18 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho phép đối xứng tâm
Câu 16 trang 19 SGK Hình học 11 Nâng cao
Chỉ ra tâm đối xứng của các hình sau đây:
Câu 17 trang 19 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai điểm cố định trên đường tròn
Câu 18 trang 19 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho đường tròn
Câu 19 trang 19 SGK Hình học 11 Nâng cao
Trong mặt phẳng tọa độ
Câu 20 trang 23 SGK Hình học 11 Nâng cao
Chứng tỏ rẳng hai hình chữ nhật cùng kích thước (cùng chiều dài và chiều rộng) thì bằng nhau
Câu 21 trang 23 SGK Hình học 11 Nâng cao
a. Chứng minh rằng hai tứ giác lồi có cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp đường chéo tương ứng bằng nhau thì bằng nhau
Câu 22 trang 23 SGK Hình học 11 Nâng cao
Đa giác lồi n cạnh gọi là n – giác đều nếu tất cả các cạnh của nó bằng nhau và tất cả các góc của nó bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cạnh bằng nhau
Câu 24 trang 23 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai hình bình hành. Hãy vẽ một đường thẳng chia mỗi hình bình hành đó thành hai hình bằng nhau
Câu 25 trang 29 SGK Hình học 11 Nâng cao
Các phép sau đây có phải là phép vị tự hay không
Câu 26 trang 29 SGK Hình học 11 Nâng cao
Các khẳng định sau đây có đúng không ?
Câu 27 trang 29 SGK Hình học 11 Nâng cao
Xác định tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của hai đường tròn trong các trường hợp sau :
Câu 28 trang 29 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai đường tròn
Câu 29 trang 29 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho đường tròn
Câu 30 trang 29 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai đường tròn
Câu 31 trang 31 SGK Hình học 11 Nâng cao
Chứng tỏ rằng nếu phép đồng dạng
Câu 32 trang 31 SGK Hình học 11 Nâng cao
Chứng tỏ rằng các đa giác đều có cùng số cạnh thì đồng dạng với nhau
Câu 33 trang 32 SGK Hình học 11 Nâng cao
Dựng tam giác
Câu 1 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho hai đường tròn (O ; R), (O’ ; R’) và một đường thẳng d
Câu 2 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao
Chứng minh rằng nếu một hình nào đó có hai trục đối xứng vuông góc với nhau thì hình đó có tâm đối xứng
Câu 3 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao .
Cho đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt P, Q
Câu 4 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao .
Cho vecto
Câu 5 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O)
Câu 6 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao
Gọi F là phép biến hình có tính chất sau đây
Câu 7 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao
a. Cho tam giác ABC và hình vuông MNPQ như hình 27. Gọi V là phép vị tự tâm A
Câu 8 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho đường tròn (O) có đường kính AB.
Câu 9 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao
Cho đường tròn (O ; R)
Câu 23 trang 23 SGK Hình học 11 Nâng cao
Hình gồm ba đường tròn
×