Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Tổng hợp các bài tập phần: Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 1. Complete the text using the affirmative or negative form of be going to and the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của be going to và các động từ trong ngoặc.)

 Hi Gemma, 

Our class is going to go (go) on a school trip tomorrow. We (1)  ______(visit) that new science museum — I can't wait! My mum usually makes sandwiches but she (2)______(not make) any food for me this time and I (3)_____(not put) a water bottle in my bag because we (4)______(have) lunch in the museum cafe. 

Our teacher, Mr Edwards (5)_______(take) us round the different parts of the museum and he (6)______(talk) to us about the things there. It all sounds very exciting! 

See you soon, 

Becky


Bài 2

 2. Order the words to make questions. 

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)

you /going /go/ are/ to/ holiday /on /? 

Are you going to go on holiday?

1. are / where / you/ stay / to/going / ? 

2. going /are /your/ parents / to / the river / in / swim / ? 

3. to / you / what / going / eat / are / ? 

4. is / going / dad / your / do / to / a barbecue / ?  

5. going / you / take / are / tent / to / your / ? 

6. to / when / you / going / back /are / come / ? 


Bài 3

3. Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. 

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của ý chí và các động từ trong ngoặc.)

I think Dan is ill. He won't come to school tomorrow. (come) 

1. The weather is very good of the moment. I'm sure it_____(be) sunny tomorrow. 

2. I know a lot about Prague. We_____(need) a guidebook on our visit there. 

3. Mehmet is good at drama. He_____(become) a famous actor one day. 

4. Mary isn't interested in animals. She____(enjoy) her visit to the zoo. 


Bài 4

 4. Complete the offers and promises with will or won't and the given verbs. 

(Hoàn thành các lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và các động từ đã cho.)

be                     text                    carry                  eat                     forget 

'This cake is for my sister. ' 'I won't eat it.' 

1. Your bag is heavy. I______it for you. 

2. I'm going to come to your house at exactly 7.00. I_______late! 

3. 'I haven't got my phone.' 'It's OK. I_______Maria for you.' 

4. We're going to take some food to the picnic. We_____it! We promise! 


Bài 5

 5. Match sentence halves 1-4 with a—d. Then add a comma, if necessary. 

(Nối các nửa câu 1-4 với a — d. Sau đó, thêm dấu phẩy, nếu cần.)

1. If you bring some water 

2. I won't be happy 

3. I’ll bring my skateboard 

4. If I go shopping 

a. if we go to the park. 

b. if it rains on our holiday. 

c. I’ll leave my camera in the hotel.

d. I'll carry it in my rucksack. 


Bài 6

6. Choose the correct verbs. 

(Chọn các động từ đúng.)

1. If we go/‘ll go camping, we‘ll need / need torches. 

2. You’ll learn / won't learn a lot if you ‘ll go / go to the museum. It's amazing!

3. If you won't get up / don't get up earlier tomorrow, you are / 'll be late again.

4. If we 'll take / don't take some sandwiches, we 'll get / won't get hungry. 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về thiết bị truyền tải

Giới thiệu về cải thiện hệ thống truyền tải

Khái niệm về hiệu quả sử dụng điện: Định nghĩa và tầm quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí.

Giám sát hệ thống truyền tải: Định nghĩa, mục đích và công cụ giám sát. Phương pháp giám sát mạng, đường truyền và phần cứng. Các lỗi thường gặp và cách khắc phục.

Giảm thiểu tổn thất điện năng: Tầm quan trọng và các phương pháp giảm thiểu tổn thất điện năng trong hệ thống điện.

Giới thiệu về ngành điện, lịch sử phát triển và vai trò của ngành trong đời sống hiện đại.

Khái niệm về ô nhiễm - Giới thiệu về ô nhiễm môi trường và nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm. Loại ô nhiễm bao gồm ô nhiễm nước, không khí, đất và tiếng ồn. Tác hại của ô nhiễm đối với sức khỏe con người, động vật và môi trường. Các biện pháp phòng chống ô nhiễm bao gồm giải pháp kỹ thuật và xã hội.

Khái niệm về phản ứng sinh học

Khái niệm về trạm biến áp: Định nghĩa và vai trò trong hệ thống điện. Cấu tạo và chức năng của trạm biến áp. Nguyên lý hoạt động của trạm biến áp. Vận hành và bảo dưỡng trạm biến áp. Xử lý sự cố và bảo trì trạm biến áp.

Định nghĩa sử dụng đất và vai trò của nó trong kinh tế và đời sống

Xem thêm...
×