Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Revision (Unit 2-3) - SBT Tiếng Anh 6 – Right on

Giải Revision (Unit 2-3) - SBT tiếng Anh 6 – Right on

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

 1: * Circle the correct item

1. Stephen has/goes breakfast at 7:00 a.m.

2. Sara does/makes her homework before dinner

3. Marry and Sam chat/play games.

4. Lisa hangs/brushes out with her friends.

5. My parents go/ watch to the theatre.


Bài 2

2: ** Complete the crossword

(Hoàn thành ô chữ)


Bài 3

3: ** Write the times in words.

(Viết lại thời gian bằng chữ)


Bài 4

4: ** Fill in the letters to complete the food words.

(Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ chỉ thực phẩm.)


Bài 5

5: ** Unscramble the letters and write the correct word.

(Gỡ rối các từ cho sẵn và viết lại sao cho đúng)


Bài 6

Grammar

6: * Put the verbs in brackets into the Present Simple.

(Chia động từ ở thì hiện tại đơn)

1. Becky_______________(not/eat) meat.

2. My brother and I_____________________(have) breakfast at school.

3. Jake___________(drink) a lot of sugary drinks.

4. My mother_____________(not/like) chopping onions

5. We_____________(not/put) mustard on our burgers.


Bài 7

7: * Rewrite the sentences using the adverb of frequency in brackets.

(Viết lại các câu bằng cách sử dụng trạng từ tần suất trong dấu ngoặc.)

1. Betty takes a shower in the mornings. (usually)

__________________________________________

2. She goes to school with Susan (always)

__________________________________________

3. They are late for school (never)

­___________________________________________

4. Betty and Susan play in the park in the afternoons (sometimes)

___________________________________________

5. In the evenings, she chats online with her friends (often)

­___________________________________________


Bài 8

8: * Fill in the gaps with on, in or at.

(Điền vào các khoảng trống với on, in hoặc at.)

1. I go to football practice_____Sundays

2. My school has a holiday________Easter.

3. My birthday is ___________3rd March.

4. Lan plays video games__________the evenings

5. Angela comes back home____________4:00 p.m every day

6. My friends and I hang out_________the afternoons


Bài 9

9: * Complete the exchanges with do,does,don’t or doesn’t

(Hoàn thành các hội thoại với do, don’t, không hoặc doesn’t)

1. A: ____you like eating pasta?

B: Yes, I____________.

2. A: ________your friends like chicken pies?

B: No, they________.

3. A: ____________your mother usually prepare dinner?

B: No, she__________.

4. A: _________your father know how to cook?

B: Yes, he____________.

5. A: ________we need any eggs?

B: No, we___________.


Bài 10

10: * Underline the correct item.

(Gạch chân dưới câu trả lời đúng)

1. Is there any/some butter in the fridge?

2. There are some/any biscuits in the box.

3. Can you give me some/a cheese?

4. How much/ How many sugar is in my tea?

5. There are a lot of/a littlepotatoes.

6. There aren’t much/many eggs left.

7. There’s a little/a few milk in the fridge.

8. I need a little/ a few tomatoes for the salad.


Bài 11

11: * Put the adjectives in brackets into the comparative or superlative form.

(Chia các tính từ trong ngoặc vào dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.)

1. Smith’s café is _______(old) than Rose’s café.

2. This is __________(small) restaurant in the city.

3. Tom is ____________(friendly) than Bob.

4. The Grand is (expensive)_____________ hotel of all

5. The fish pie is____________(good) dish on the menu

6. I usually eat_________( a lot of) food than you do.

7. I think the chicken dish is____________(bad) than the meat dish.


Bài 12

Everyday English

12: ** Circle the correct response.

(Khoanh tròn câu trả lời chính xác.)

1. A: What time is it?

    B: a. It’s 7:30                                       b. 7 o’clock is fine.

2. A: Let’s go to the mall.

    B: a. I’m OK                                         b. Sure

3. A: How about 5:30?

    B: a. I’m afraid I can’t                      b. I think so. Why?

4. A: How long do you bake it for?

    B: a. For forty minutes                   b. 200 grammes.

5. A: Wow, it sounds simple

    B: a. Thanks                                        b. It really is.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm tăng độ dày tầng nước biển và tác động của nó đến môi trường. Nguyên nhân và biện pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển. Tác động của tăng độ dày tầng nước biển đến môi trường, đời sống con người và đất đai. Giải pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển.

Khái niệm về đánh giá tình trạng môi trường

Khái niệm về khí hậu toàn cầu và tác động của nó đến môi trường và đời sống. Nguyên nhân gây ra khí hậu toàn cầu, bao gồm hoạt động của con người và tự nhiên. Biến đổi khí hậu và hậu quả, bao gồm biến đổi nhiệt độ, mưa và tuyết, động vật và thực vật. Chính sách và giải pháp để giảm thiểu tác động của khí hậu toàn cầu, bao gồm sử dụng năng lượng tái tạo, giảm khí thải và tăng cường tác động của cây xanh.

Sự sống còn và cơ chế tồn tại của sinh vật | Yếu tố ảnh hưởng đến sự sống còn | Sự tương tác giữa các loài sinh vật

Khái niệm về băng đá và cấu trúc, tính chất của nó. Quá trình hình thành băng đá và ảnh hưởng của nó đến môi trường.

Tác động con người và tầm quan trọng trong đời sống

Khái niệm về hạn chế khí thải và tầm quan trọng của việc giảm thiểu khí thải đối với môi trường và sức khỏe con người. Việc hạn chế khí thải giúp bảo vệ môi trường, đảm bảo sức khỏe con người và tạo một môi trường sống lành mạnh và bền vững. Nguyên nhân gây ra khí thải bao gồm hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và hoạt động sinh hoạt hàng ngày của con người. Hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu là hậu quả của khí thải, ảnh hưởng đến môi trường sống của con người. Các giải pháp hạn chế khí thải bao gồm tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, cải thiện hiệu suất năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và thay đổi thói quen sinh hoạt của con người.

Khái niệm giáo dục môi trường và vai trò của nó trong xã hội

Khái niệm về dự án nghiên cứu và các bước thực hiện, cùng với phân loại dự án nghiên cứu và công cụ hỗ trợ cho dự án nghiên cứu

Khái niệm về tình trạng băng đá và yếu tố ảnh hưởng đến hiện tượng này. Nguyên nhân và tác động của tình trạng băng đá đến môi trường sống, kinh tế và xã hội. Các biện pháp ứng phó và hạn chế tình trạng băng đá.

Xem thêm...
×