Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp các bài tập phần: C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. a. Read these phrases a - h and put them into groups.

 (Đọc các cụm a – h và xếp chúng vào các nhóm)

a. What do you think ... ?b. I’m sorry, I don’t agree

c. What about you, (Nick)?d. Yes, definitely.

e. I agree (with this / Nick).f. Do you agree (with that)?

g. I don’t agree (with this / Nick).h. No, definitely not.

h. No, definitely not.


Asking for opinions

Expressing agreement

Expressing disagreement

a

   

Bài 1

b. Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends.

(Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)

 

a. I’m sorry, I don’t agree                           b. No, definitely not               c. Do you agree with that

d. What about you                                      e. I agree with


 

 Duy:           I don’t think we should have robots in our lives.

 

 Nick:          (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?

 

Duy:           (3)________. They’re a complete waste of time and money. They’re making everybody lazy. In the future robots will take over the world. I saw a film about that once. (4)_______, Phong?

 

Phong:        Oh, (5)________ Nick. Robots are never smarter than humans. But in the future, they will be very useful because they will do almost everything instead of us.



Bài 2

2. Do you agree or disagree with these statements? Use the phrases in 1

 (Em đồng ý hay không đồng ý với những nhận định này? Sử dụng các cụm từ phần 1)

1. We shouldn’t have robots in our lives.

2. Living in the city is better than living in the countryside.

3. Driving a car is more convenient than riding a motorbike.

4. Learning a foreign language is a waste of time.

5. We must wear our uniforms in school every day.


Bài 3

3. a. Tick what you think robots can do 

(Tích những cái mà em nghĩ robot có thể làm)

– play tennis

– look after children or old people

– repair broken machines in our house 

– talk to people 

– talk to other machines in our house 

– work as guards in our house

– find and repair problems in our bodies 

– understand what we think


Bài 3

b. Work with your friends. Take turns talking about what you think robots can do and say if you agree or don’t agree 

(Làm việc với bạn. Thay nhau nói về việc em nghĩ robot có thể làm và nói xem em đồng ý hay không đồng ý)

Example: 

You: I think robots can’t work as guards in our house. 

Your friend: I don’t agree with you.

Hội thoại tham khảo:

You: I think robots can’t understand what we think.

        (Tôi nghĩ robot không thể hiểu những gì chúng ta nghĩ) 

Your friend: Yes, I agree with you.

                     (Đúng, tôi đồng ý với bạn)

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Di chuyển ion trong hóa học: Khái niệm, cơ chế và ứng dụng. Mô tả cơ chế di chuyển ion qua các môi trường khác nhau, giải thích hiện tượng điện hóa và các ứng dụng của di chuyển ion trong đời sống và công nghiệp.

Định nghĩa về di chuyển phân tử và yếu tố ảnh hưởng Thuyết va chạm và mối liên quan đến di chuyển phân tử Các phương pháp di chuyển phân tử: nhiệt động, áp suất, điện trường Ứng dụng của di chuyển phân tử trong đời sống, khoa học và công nghệ.

Khái niệm về phá vỡ các liên kết hóa học, định nghĩa và cách thức xảy ra trong phản ứng hóa học. Phân loại các phản ứng phá vỡ liên kết và cơ chế của phá vỡ liên kết hóa học. Ứng dụng của phá vỡ liên kết hóa học trong đời sống và công nghiệp.

Giảm độ bền: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra giảm độ bền của vật liệu. Hình thức giảm độ bền và cách đo độ bền của vật liệu. Các biện pháp tăng cường độ bền của vật liệu.

Khái niệm về thời gian bảo quản và tầm quan trọng của nó trong đời sống hàng ngày và ngành công nghiệp thực phẩm.

Khái niệm về duy trì độ bền

Khái niệm về ẩm mòn hóa học - Định nghĩa và yếu tố ảnh hưởng

Khái niệm về ẩm mòn điện hóa và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình này

"Khái niệm và cấu trúc của hệ thống kim loại - Vai trò, cấu trúc và tính chất vật lý, hóa học, động học và ứng dụng của hệ thống kim loại."

Khái niệm về ống dẫn điện

Xem thêm...
×