Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Quạ Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Tổng hợp các bài tập phần: Lesson 2 - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Cuộn nhanh đến câu

New words a

 a. Complete the words. Match them with the objects in the picture below.

(Hoàn thành các từ. Ghép chúng với các đối tượng trong hình dưới đây.)

1. sleeping bag

2. _l__h__g_t

3. b ______d ___e_

4. b___e__

5. _il___

6. ___t

7. t_w__


New words b

b. Fill in the blanks using the words in Task a.

(Điền vào chỗ trống các từ ở câu a.)

1. You should bring a towel. You'll be wet after going rafting.

(Bạn nên mang theo khăn tắm. Bạn sẽ bị ướt sau khi đi bè.)

2. We need to bring a                so we have somewhere to stay.

3. I will sleep in a                     so I don't get cold at night.

4. I have a really soft                     and blanket on my bed.

5. We should bring                  so we have something to drink.

6. My camera doesn't have a big                      . I will bring an extra so we can take lots of photos.

7. We need a               so we can see when it's dark.


Listening

Listen and tick (✔) the things the speakers say. 

(Lắng nghe và đánh dấu ✔ vào những vật dụng mà người nói nhắc đến.)


 

sneakers

snacks

flashlights

bottled water

map

backpack

school

Teacher

             

Boy

             

Girl

             

 


Grammar a

a. Match the questions with the answers.

(Nối câu hỏi và câu trả lời.)

1. What do we need for our camping trip? 

2. Should we bring flashlights?

3. Should we bring batteries?

4. Should we bring sleeping bags?

5. What about a camera?

A. We can use our cell phones to take photos so we don't need a camera.

B. Yes, sure. It'll be cold at night.

C We need a tent because there isn't a hotel.

D. Yes. We need them for our flashlights.

E. Yes. We should bring flashlights so we can see at night.


Grammar b

 b. Jim and John are going to go camping at a campsite. Look at their note. Write the answers. Fill in the blanks.

(Jim và John sẽ đi cắm trại tại một khu cắm trại. Nhìn vào ghi chú của họ. Viết những câu trả lời. Điền vào chỗ trống.)

Things we need: (Những thứ cần mang theo)

1. a tent-we have somewhere to stay

(một cái lều-chúng tôi có một nơi nào đó để ở)

2. sleeping bags-we don't get cold at night

(túi ngủ-chúng tôi không bị lạnh vào ban đêm)

3. flashlights- we can see in the dark

(đèn pin- chúng ta có thể nhìn thấy trong bóng tối)

4. comic books-we don't get bored

(truyện tranh-chúng ta không cảm thấy nhàm chán)

5. bottled water-we have something to drink

(nước đóng chai-chúng tôi có thứ gì đó để uống)

1. Do they need a tent? (Họ có cần lều không?)

Yes, they do. (Có, họ cần.)

2. Do they need batteries?

                                               

3. Do they need bottled water?

                                                        

4. Do they need a camera?

                                               

5. Do they need comic books?

                                                     

What do they need for their camping trip?

(Họ cần gì cho chuyến đi cắm trại?)

6. They need bottled water so they have something to drink.

(Họ cần nước vì vậy họ có gì đó để uống.)

7.                     sleeping bags so                 

8.                     flashlights so          _______


Writing

Fill in the table. Give your own ideas.

(Điền vào bảng. Đưa ra ý tưởng của riêng bạn.)

You're going to go camping in the forest. What do you need to bring tor your camping trip?

(Bạn sẽ đi cắm trại trong rừng. Bạn cần mang theo những gì cho chuyến đi cắm trại của mình?)

Things I need to bring:

1. __________

2. __________

3. __________

1.             I need to bring                  so                               

2. I need                             so                                             

3. I need                             so           ___________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×