Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Review – Unit 9 – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World

Tổng hợp bài tập và lý thuyết Review – Unit 9 – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World

Cuộn nhanh đến câu

Listening

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)


Example: (Ví dụ)

0. What was the TV show about? (Chương trình TV nói về cái gì?)

A. life in the future (cuộc sống trong tương lai)

B. technology in the future (công nghệ trong tương lai)

C. media in the future (phương tiện truyền thông trong tương lai)

1. What will be the biggest change? (Sự thay đổi lớn nhất sẽ là gì?)

A. Many people will move to the country. (Nhiều người sẽ chuyển đến cùng quê.)

B. All cities will become megacities. (Tất cả thành phố sẽ trở thành siêu đô thị.)

C. Lots of people will live in very large cities. (Nhiều người sẽ sống ở những thành phố rất lớn.)

2. Where will some cities be? (Một số thành phố sẽ ở đâu?)

A. on lakes (trên ao/ hồ)

B. on the sea (trên biển)

C. in the sky (trên bầu trời)

3. Earthscrapers will be... (Nhà dưới lòng đất sẽ...)

A. cheap. (rẻ tiền.)

B. eco-friendly. (thân thiện với môi trường.)

C. expensive. (đắt đỏ.)

4. People will also live in... (Con người cũng sẽ sống ở...)

A. ice houses. (nhà băng.)

B. tiny homes. (nhà nhỏ.)

C. smart homes. (nhà thông minh.)

5. People will also have... (Con người cũng sẽ có...)

A. drones. (máy bay không người lái)

B. 3D printers. (máy in 3D.)

C. robot helpers. (người máy giúp việc.)


Reading

Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.)

HOMES IN THE FUTURE

A. ROBOT HELPERS

Today, we have to do many chores at home. Houses of the future will have smart devices to help us do these things. For example, we will have robot helpers to clean and do other jobs around the house. We can study and relax.

B. SMART KITCHEN DEVICES

Kitchens in the future will have smart devices to make any kind of food we want. After we eat, they will clean the dishes and automatically order more groceries. Drones will then deliver these goods from the supermarket.

C. 3D PRINTERS

Now, we have to buy all kinds of things in stores. In the future, we will have 3D printers at home. They will print objects we need or want, like furniture, clothes, and even toys.

Example: (Ví dụ)

0. Which machines will help us when we are hungry? => B

(Những máy móc nào sẽ giúp chúng ta khi chúng ta đói? => B)

1. Which machines will make T-shirts?

2. Which machines will do the housework?

3. Which machines will order food for us?

4. Which machines won't clean plates and dishes?

5. Which machines will make tables and chairs?


Vocabulary

Fill in the blank with words from the box.

(Các vào ô trống các từ trong hộp.)


Grammar

Write full sentences using the words below.

(Viết đầy đủ câu sử dụng sử dụng các từ dưới đây.)

1. Where/you/think/people/live/future?

Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

2. We/might/have/automatic food machines.

3. I/think/a few/people/live/earthscrapers.

4. A lot of/people/live/cities/on/sea.

5. How/astronauts/sleep/space?

6. What/you/think/homes/be like?

7. I/think/many people/have/robot helpers.

8. They/have to/use/special/toilet.


Pronunciation

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh vào từ có trọng âm chính khác với từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.)

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Sự cháy và các biện pháp phòng cháy chữa cháy - Nguyên nhân gây cháy và cách phòng tránh - Các loại chất cháy và cách xử lý - Phương pháp dập cháy và cách sử dụng đúng cách - Cách ứng phó khi gặp cháy và sơ cứu.

Khái niệm phản xạ - Giải thích và ứng dụng của phản xạ trong y học, công nghiệp và giáo dục

Máu và môi trường trong cơ thể: Tương tác quan trọng đến sức khỏe và các bệnh liên quan, cách duy trì sức khỏe cho máu và môi trường trong cơ thể.

Bạch cầu - Định nghĩa, vai trò và cấu trúc của nó trong sinh học

Khái niệm về hồng cầu và quá trình hình thành, các bệnh liên quan và giải thích về kháng thể và quá trình phá hủy hồng cầu trong cơ thể.

Hệ miễn dịch: Giới thiệu, thành phần và vai trò của nó trong cơ thể. Tác động của vi khuẩn và virus đến hệ miễn dịch và cơ chế phản ứng của nó. Tổng quan về hệ miễn dịch tế bào, kháng thể và sự phát triển của nó từ trẻ sơ sinh đến người trưởng thành. Bệnh autoimmunity: Các loại bệnh và cơ chế phản ứng của hệ miễn dịch trong các bệnh này.

Các bài tập và thực phẩm tốt cho sức khỏe tim mạch

Cấu tạo và chức năng của mạch máu: giới thiệu, cấu tạo động mạch, tĩnh mạch, mao mạch và tế bào máu, chức năng cung cấp oxy, dưỡng chất, đào thải chất thải và hỗ trợ trao đổi chất, bệnh lý động mạch vành, tắc nghẽn động mạch, suy tim và suy giảm chức năng tĩnh mạch, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh lý mạch máu bao gồm xét nghiệm máu, siêu âm và phẫu thuật.

Giới thiệu về hệ thống hô hấp và các cơ quan tham gia chính trong cơ thể: phổi, mũi, họng, thanh quản và phế quản. Chức năng của hệ thống hô hấp là cung cấp oxy và loại bỏ khí CO2, điều tiết pH máu và bảo vệ cơ thể khỏi các bệnh tật. Cần hiểu rõ về từng cơ quan trong hệ thống để có kiến thức cơ bản về sức khỏe và chức năng của mỗi cơ quan. Việc giữ gìn sức khỏe hệ thống hô hấp bao gồm tập thể dục, hít thở sâu, tránh khói thuốc và môi trường ô nhiễm. Các vấn đề thường gặp liên quan đến hệ thống hô hấp như hen suyễn, viêm phế quản, viêm phổi, khó thở và cách điều trị cũng cần được quan tâm.

Giới thiệu về tiêu hóa ở dạ dày và các bệnh liên quan đến nó

Xem thêm...
×