CHƯƠNG III: HÌNH HỌC
Toán lớp 5 trang 108 Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương
Toán lớp 5 trang 110 Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Toán lớp 5 trang 110 Luyện tập Toán lớp 5 trang 111 Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương Toán lớp 5 trang 112 Luyện tập Toán lớp 5 trang 113, 114 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 115 Thể tích của một hình Toán lớp 5 trang 116, 117 Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối Toán lớp 5 trang 118 Mét khối Toán lớp 5 trang 119 Luyện tập Toán lớp 5 trang 121 Thể tích hình hộp chữ nhật Toán lớp 5 trang 122, 123 Thể tích hình lập phương Toán lớp 5 trang 123 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 124, 125 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 126 Giới thiệu hình trụ - Giới thiệu hình cầu Toán lớp 5 trang 127 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 128 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 106 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 105, 106 Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 104 Luyện tập về tính diện tích Toán lớp 5 trang 102 Giới thiệu biểu đồ hình quạt Toán lớp 5 trang 100, 101 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 100 Luyện tập Toán lớp 5 trang 100 Diện tích hình tròn Toán lớp 5 trang 99 Luyện tập Toán lớp 5 trang 98 Chu vi hình tròn Toán lớp 5 trang 96, 97 Hình tròn, đường tròn Toán lớp 5 trang 95 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 94 Luyện tập Toán lớp 5 trang 93, 94 Diện tích hình thang Toán lớp 5 trang 91, 92 Hình thang Toán lớp 5 trang 89, 90 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 88, 89 Luyện tập Toán lớp 5 trang 88 Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 trang 86 Hình tam giácToán lớp 5 trang 108 Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương
Viết số thích hợp vào ô trống: a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên). b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Bài 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Bài 3
Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?
Lý thuyết
a) Hình chữ nhật
Bao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt (như hình vẽ): hai mặt đáy (mặt 1 và mặt 2) và bốn mặt bên (mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6) đều là hình chữ nhật. Mặt 1 bằng mặt 2; mặt 3 bằng mặt 5; mặt 4 bằng mặt 6.
Hình hộp chữ nhật (hình bên dưới) có:
• Tám đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q.
• Mười hai cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
b) Hình lập phương
Ta cũng thường gặp trong thực tế một số đồ vật như con súc sắc có dạng hình lập phương.
Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365