Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit I IB. Grammar

1. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below. 2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park? 3. Find examples of present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. 4. Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box. 5. Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair. 6. Complete the phone

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below.

(Mô tả bức tranh. Những người trong hình đang làm gì? Sử dụng các động từ bên dưới.)

laugh                 play                  sit                   smile                      wear

The girl on the left is playing the guitar. (Cô gái ở bên trái đang chơi đàn ghi-ta.)


Bài 2

2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park?

(Đọc đoạn tin nhắn phía trên. Tại sao Adam lại thay đổi ý định về việc đến công viên?)

A: Hi, Adam. I'm in the park with some friends. Do you want to join us?

B: What are you doing?

A: At the moment, we're listening to Sue. She's playing the guitar.

B: Is she good?

A: She's OK. She's getting better. She has guitar lessons every week. So are you coming?

B: I don’t know. We’re moving house next weekend, so I need to help my parents. We’re packing boxes today.

A: That's a shame. We're playing volleyball later.

B: I love volleyball! Maybe for just an hour…

A: Sure. A game of volleyball doesn't take long. See you later! 


Bài 3

3. Find examples of the present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules.

(Tìm những ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong đoạn tin nhắn trong bài 2. Sau đó đọc hộp Learn this! và hoàn thành các quy tắc.)

LEARN THIS! Present tense contrast

We use:

a. the (1) present simple for something that happens regularly, always or never.

b. the (2) _____ for something that happens at this moment.

c. the (3) _____ for something that happens around this time.

d. the (4) _____ for stating a fact.

e. the (5) _____ with certain verbs that we do not usually use in continuous tenses: believe, know, like, love, need, understand, want, etc.

f. the (6) _____ for future arrangements.


Bài 4

4. Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box.

(Nối các ví dụ bạn tìm được trong đoạn tin nhắn với các quy tắc phù hợp (a-f) trong hộp Learn this!)


Bài 5

5. Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair.

(Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa các câu a và b trong mỗi cặp.)

1. a. I'm doing my homework after school.

    b. I do my homework after school.

2. a. Joe is learning to drive.

    b. Many teenagers learn to drive when they are seventeen.

3. a. Mark plays the guitar.

    b. Mark is playing the guitar.


Bài 6

6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.

(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)


Toby: Hi!

Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?

Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.

Leia: (3) _____ (you/go) swimming?

Toby: No, we (4) _____ (play) table tennis. We (5) _____ (play) every Saturday morning. But he's really late!

Leia: What (6) _____ (he / do)?

Toby: I (7) _____ (not know). He (8) _____ (not answer) his phone. Anyway, where are you?

Leia: I'm at the shopping centre, but I (9) _____ (not buy) anything today. I (10) just _____ (look).

Toby: (11) _____ (you/like) table tennis? (12) _____ (you/want) to play?

Leia: Sure! But I (13) _____ (not wear) sports clothes.

Toby: (14) _____ (you/wear) trainers?

Leia: Yes, I am – with jeans and a T-shirt.

Toby: That's fine. You (15) _____ (not need) sports clothes. See you soon!


Bài 7

7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer questions 1-4.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi từ 1-4.)

1. What do you usually do at the weekend? 

2. What are you doing this weekend? 

3. What do you usually do during the school holidays? 

4. What are you doing next school holiday? 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hình thành hành tinh

Khái niệm về điều kiện sống

Khái niệm về chu kỳ sống

Khái niệm về thiên thể

Phát triển vũ trụ và vai trò của nó đối với cuộc sống của chúng ta

Khám phá bí ẩn vũ trụ

Khái niệm về ứng dụng thực tiễn

Khái niệm về thông tin và các đặc trưng của nó

Khái niệm về dữ liệu vũ trụ, định nghĩa và vai trò của nó trong nghiên cứu vũ trụ. Dữ liệu vũ trụ là thông tin về thiên thể, tầng khí quyển và các hiện tượng vũ trụ. Nó được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau như cảm biến, kính viễn vọng và tàu vũ trụ. Dữ liệu này giúp hiểu rõ hơn về cấu trúc và sự phát triển của vũ trụ, các hiện tượng vũ trụ và tầng khí quyển. Nó cũng hỗ trợ trong xác định hành tinh và thiên thể có khả năng tồn tại sự sống. Dữ liệu vũ trụ được thu thập bằng viễn thám, quan sát và các thí nghiệm vũ trụ, và được lưu trữ và chia sẻ thông qua các tổ chức nghiên cứu vũ trụ trên toàn thế giới. Dữ liệu vũ trụ là tài nguyên quan trọng và có vai trò quan trọng trong nghiên cứu vũ trụ và hiểu rõ hơn về vũ trụ và sự phát triển của nó.

Tài chính: Khái niệm, vai trò và quản lý tài chính cá nhân, doanh nghiệp và quốc tế

Xem thêm...
×