Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10 Global Success

1.Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and complete. 5. Let’s write. 6. Project.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


o                 old (già, cũ)                   

How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)

ure              sure (chắc chắn)               

Are you sure(Bạn có chắc không?)


Câu 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. a. I’m ten years old.

    b. I’m sure.

    c. Are you sure?

2. a. Are you sure?

    b. I’m eight years old.

    c. I’m twelve years old.


Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo nhịp.)


How old is your brother?

He’s sixteen. He’s sixteen.

Are you sure? 

Are you sure?

 

How old is your sister?

She’s fifteen. She’s fifteen.

Are you sure? 

Are you sure?

 

Tạm dịch

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 16 tuổi. Anh ấy 16 tuổi.

Bạn có chắc không?

Bạn có chắc không?


Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy 15 tuổi.

Bạn có chắc không?

Bạn có chắc không?


Câu 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)


Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

My name is  ________. I am ________ years old. 
My brother/sister is _______. 
He/She is _______ years old. 

Câu 6

6. Project.

(Dự án.) 

My family photo (Bức ảnh gia đình tôi)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×